A. Tác dụng kéo của lực.
B. Tác dụng làm quay của lực
C. Tác dụng uốn của lực.
D. Tác dụng nén của lực
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực
B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. Khoảng cách từ trục quay đến vật .
A. Momen của lực căng > momen của trọng lực
B. Momen của lực căng < momen của trọng lực
C. Momen của lực căng = momen của trọng lực
D. Lực căng của dây = trọng lượng của thanh
A. 0.5 (N).
B. 50 (N).
C. 200 (N).
D. 20(N)
A. 10 N.
B. 10 Nm
C. 11N.
D. 11Nm.
A. bằng 0
B. cùng hướng với và có độ lớn F2 = 12N
C. cùng hướng với và có độ lớn F2 = 10N
D. ngược hướng với và có độ lớn F2 = 16N
A. 43g
B. 42,05g
C. 41,5g
D. 42g
A. 27,1g
B. 28,18g
C. 27g
D. 28g
A. Bằng 0
B. Vuông góc với và có độ lớn F2 = 16N
C. Cùng hướng với và có độ lớn F2 = 16N
D. Ngược hướng với và có độ lớn F2 = 16N
A. 5cm
B. 4,33cm
C. 2,5cm
D. Một giá trị khác
A. 50N.m
B.
C. 100 N.m
D.
A. 1m
B. 2m
C. 3m
D. 4m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK