Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat có đáp án (Nhận biết) !!

Trắc nghiệm Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat có đáp án (Nhận biết) !!

Câu hỏi 1 :

Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm?

A. Cu(OH)2.

B. Dd AgNO3/NH3.

C. Na.

D. Br2(xt: Ni, to).

Câu hỏi 3 :

Đường mía là gluxit nào sau đây?

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Mantozơ.

D. Fructozơ.

Câu hỏi 4 :

Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glucozơ là

A. dd AgNO3/NH3.

B. Ca(OH)2, CO2.

C. Cu(OH)2.

D. cả A, B, C.

Câu hỏi 5 :

Chất nào sau đây là đồng phân của saccarozơ?

A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Fructozơ.

D. Mantozơ.

Câu hỏi 6 :

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozo.

B. Glucozo.

C. Saccarozo.

D. Tinh bột.

Câu hỏi 7 :

Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là

A. saccarozơ.

B. glucozơ.

C. fructozơ.

D. mantozơ.

Câu hỏi 9 :

Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân với nhau.

B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2.

C. Cacbohiđrat còn có tên là gluxit hay saccarit.

D. Glucozơ và fructozơ là 2 hợp chất cao phân tử.

Câu hỏi 10 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Saccarozo làm mất màu nước brom

C. Glucozo bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu hỏi 11 :

Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

C. phản ứng với dung dịch NaCl.

D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

Câu hỏi 13 :

Một dung dịch có tính chất sau:

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Mantozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu hỏi 15 :

Đốt cháy một lượng gluxit B thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam nước. Xác định B

A. Saccarozo

B. Tinh bột

C. Xenlulozo

D. Fructozo

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK