A. 25cm
B. 35cm
C. 60cm
D. 50cm
A.
B.
C.
D.
A. Ảnh ảo.
B. Ảnh thật.
C. Ảnh đối xứng.
D. Không xác định được.
A. Thấu kính hội tụ và vật đặt bên trái thấu kính.
B. Thấu kính hội tụ và vật đặt bên phải thấu kính.
C. Thấu kính phân kì và vật đặt bên trái thấu kính.
D. Thấu kính phân kì và vật đặt bên phải thấu kính
A. Ảnh ảo và thấu kính phân kỳ.
B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ.
C. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ.
D. Ảnh thật và thấu kính phân kỳ.
A.
B.
C.
D.
A. Ảnh ảo cùng chiều với vật .
B. Ảnh thật cùng chiều với vật .
C. Ảnh ảo ngược chiều với vật .
D. Ảnh thật ngược chiều với vật .
A. 6cm
B. 12cm
C. 24cm
D. 48cm
A. 10cm
B. 60cm
C. 43cm
D. 26cm
A. 10cm
B. 25cm
C. 15cm
D. 5cm
A. 15cm
B. 20cm
C. 30cm
D. 40cm
A. Phân kỳ có tiêu cự 45 cm
B. Hội tụ có tiêu cự 22,5 cm
C. Hội tụ có tiêu cự 45cm.
D. Phân kỳ có tiêu cự 22,5 cm.
A. Thấu kính hội tụ f = 20cm
B. Thấu kính phân kì f = -20cm.
C. Thấu kính hội tụ f = 10cm
D. Thấu kính phân kì f = -10cm
A. 12cm
B. 40cm
C. 20,2cm
D. 24,6cm
A. Ảnh thật cách thấu kính ; Độ lớn của ảnh
B. Ảnh ảo cách thấu kính ; Độ lớn của ảnh
C. Ảnh thật cách thấu kính ; Độ lớn của ảnh
D. Ảnh ảo cách thấu kính ; Độ lớn của ảnh
A. Ảnh thật cách thấu kính ; Độ lớn của ảnh
B. Ảnh ảo cách thấu kính ; Độ lớn của ảnh
C. Ảnh thật cách thấu kính ; Độ lớn của ảnh
D. Ảnh ảo cách thấu kính ; Độ lớn của ảnh
A. 30cm
B. -15cm
C. 15cm
D. -30cm
A. 40cm
B. 20cm
C. 80cm
D. 60cm
A. 30cm hoặc 60cm.
B. 20cm hoặc 50cm.
C. 25cm hoặc 75cm.
D. 10cm hoặc 40cm.
A. 26cm
B. 30cm
C. 21cm
D. 28cm
A. 15cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 25cm
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 3cm
D. 6cm
A. 1,2
B. 1
C. 1,6
D. 1,7
A.20cm
B.40cm
C.25cm
D.35cm
A. 15cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 9cm
A.
B.
C.
D.
A. Quang tâm thấu kính nằm trên đường vuông góc với mặt phẳng phông, đi qua tâm phông, cách phông 37,5cm.
B. Quang tâm thấu kính nằm trên đường vuông góc với mặt phẳng phông, đi qua tâm phông, cách phông 357cm.
C. Quang tâm thấu kính nằm trên đường vuông góc với mặt phẳng phông, đi qua tâm phông, cách phông 3,75cm.
D. Quang tâm thấu kính nằm trên đường vuông góc với mặt phẳng phông tại tâm phông, cách phông 37,5cm.
A. Ảnh ảo, ngược chiều vật AB, cao bằng vật AB, cách 5cm.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật AB, cao bằng vật AB, cách .
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật AB, cao bằng vật AB, cách .
D. Ảnh thật, cùng chiều với vật AB, cao bằng vật AB, cách
A. S’ là ảnh thật.
B. S’ là ảnh ảo.
C. Giao điểm của đường thẳng nối SS’ với xx’ là quang tâm O của thấu kính.
D. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ.
A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S’
C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S’
D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy.
A. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
B. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
C. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4cm.
D. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1cm.
A. Lớn hơn vật 2 lần.
B. Cao bằng vật.
C. Nhỏ hơn vật 2 lần.
D. Nhỏ hơn vật 3 lần.
A. 30cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 24cm
A. 60cm
B. 10cm
C. 20cm
D. 30cm
A. 30cm
B. 60cm
C. 75cm
D. 12,5cm
A. 60cm
B. 43cm
C. 26cm
D. 10cm
A. 25cm
B. 35cm
C. 60cm
D. 50cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK