A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16
B. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947
C. Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950
D. Chiến dịch Hòa Bình đông- xuân 1951-1952
A. Toàn dân kháng chiến chống thực dân Pháp.
B. Sắm vũ khí, đuổi thù chung.
C. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
D. Vừa kháng chiến vừa kiến quốc.
A. Triệt đường liên lạc quốc tế của ta
B. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến, lập chính phủ bù nhìn
C. Tiêu diệt lực lượng kháng chiến của Việt Nam, nhanh chóng kết thúc chiến tranh
D. Khóa chặt biên giới Việt - Trung
A. Binh đoàn dù
B. Binh đoàn bộ binh
C. Binh đoàn thủy quân lục chiến
D. Binh đoàn hỗn hợp bộ binh và thủy quân lục chiến
A. Binh đoàn bộ binh
B. Binh đoàn thủy quân lục chiến
C. Binh đoàn dù
D. Binh đoàn hỗn hợp bộ binh và thủy quân lục chiến
A. trận Đoan Hùng, Khe Lau
B. trận Đèo Bông Lau
C. trận Thất Khê
D. trận Chợ Đồn, chợ Rã
A. Phía Đông
B. Phía Tây
C. Phía Nam
D. Phía Bắc
A. Toàn bộ quân Pháp ở Việt Bắc bị tiêu diệt, chiến dịch Việt Bắc thu - đông thắng lợi
B. Đại bộ phân quân Pháp rút khỏi Việt Bắc, chiến dịch Việt Bắc thu - đông thắng lợi
C. Quân Pháp đề ra kế hoạch đánh lâu dài
D. Kỉ niệm 1 năm ngày phát động cuộc toàn quốc kháng chiến
A. thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
B. tiếp tục chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.
C. tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
D. kí với Mĩ hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dịch Biên giới thu- đông
C. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông
D. Chiến dịch Tây Bắc thu- đông
A. Chứng tỏ sự trưởng thành của quân đội
B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh; buộc địch phải bị động chuyển sang đánh lâu dài
C. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc và cơ quan đầu não.
D. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tiến công quân sự lớn của kẻ thù
A. Đường số 4
B. Đường số 3
C. Đường số 2
D. Ngã ba sông Gâm- sông Lô
A. Trong những năm 1945-1946.
B. Sau cuộc chiến đấu ở các đô thị.
C. Trong chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
D. Sau chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
A. Đánh du kích
B. Bám thắt lưng địch mà đánh
C. Công kiên, đánh điểm, diệt viện
D. Phục kích, truy kích
A. Khóa then cửa
B. Bao vây, triệt đường tiếp tế của Việt Nam
C. Tạo ra hai gọng kìm kẹp chặt Việt Bắc
D. Tấn công bất ngờ bằng quân dù
A. Bưởi
B. Dừa
C. Cam
D. Chanh
A. Hồ Chí Minh
B. Hoàng Văn Thái
C. Võ Nguyên Giáp
D. Văn Tiến Dũng
A. Triệt đường liên lạc giữa ta với quốc tế.
B. Phá hoại các cơ sở kinh tế kháng chiến của ta.
C. Thành lập chính phủ bù nhìn.
D. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta.
A. Phá vỡ thế bao vây của quân Pháp cả trong lẫn ngoài đối với căn cứ địa Việt Bắc.
B. Bước đầu làm phá sản kế hoạch "đánh nhanh – thắng nhanh" của thực dân Pháp.
C. Đưa cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp chuyển sang giai đoạn mới.
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ giam chân địch trong các thành phố một thời gian.
A. buộc Pháp phải chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh lâu dài với ta.
B. chứng tỏ khả năng quân và dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp.
C. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi.
D. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
A. Làm thất bại chiến lược "đánh nhanh thắng nhanh của Pháp, bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
B. Buộc địch co cụm về thế phòng ngự bị động.
C. Làm thay đổi cục diện chiến tranh, ta nắm quyền chủ động chiến lược trên chiến trường.
D. Làm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK