Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2(có đáp án): Diện tích hình chữ nhật, Diện tích tam giác !!

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2(có đáp án): Diện tích hình chữ nhật, Diện tích tam giác !!

Câu hỏi 4 :

Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:

A. 108 cm2

B. 72 cm2

C. 54 cm2

D. 216 cm2

Câu hỏi 5 :

Cho tam giác ABC, đường cao AH = 5 cm, cạnh BC = 8 cm. Diện tích tam giác là:

A. 18 cm2

B. 15 cm2

C. 40 cm2

D. 20 cm2

Câu hỏi 6 :

Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 3CM. Hãy chọn câu sai:

A. SABM=34SABC

B. SABM= 3SAMC

C. SAMC=13SABC

D. D. SABC=4SAMC

Câu hỏi 7 :

Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 4CM. Hãy chọn câu đúng

A. SABM =43SABC

B. SABM=5SAMC

C. SABC= 5SAMC

D. SABC= 4SAMC

Câu hỏi 8 :

Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 60 cm2. Diện tích của tam giác AMC là:

A. SAMC = 30 cm2

B. SAMC = 120 cm2

C. SAMC = 15 cm2

D. SAMC = 20 cm2

Câu hỏi 10 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5 cm; AC = 3 cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 15 cm2

B. 5 cm2

C. 6 cm2

D. 7, 5 cm2

Câu hỏi 17 :

Cho hình bình hành ABCD. Đường phân giác của các góc A và C cắt đường chéo BD tại E và F

A. SABCFE= 2SADCFE

B. SABCFE< SADCFE

C. SABCFE = SADCFE

D. SABCFE> SADCFE

Câu hỏi 18 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABMN, ACDE, BCHK. Chọn câu đúng

A. SABMN=SACDE+SBCHK

B. SACDE=SABMN+SBCHK

C. SABMN=SACDESBCHK

D. SBCHK=SABMN+SACDE

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK