A. một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó
B. hai cạnh kề nhau
C. hai cạnh đối nhau
D. nửa tích hai đường chéo
A. Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng tích hai đường chéo
B. Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng hiệu hai đường chéo
C. Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng tổng hai đường chéo
D. Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6 cm
B. 5 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
A. 14 cm
B. 7 cm
C. 13 cm
D. 22 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 12,5 cm
A. 7 cm
B. 14 cm
C. 8 cm
D. 16 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 9, 6 cm
B. 4, 8 cm
C. 3, 6 cm
D. 5,5 cm
A. 12 cm
B. 7,5 cm
C. 15 cm
D. 24 cm
A.
B.
C. 2
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hình vuông
B. Hình hình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi bất kỳ
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK