Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 3 Toán học Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 3 !!

Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 3 !!

Câu hỏi 1 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

A. 30

B. 7

C. 5kg

D. 175kg

Câu hỏi 2 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

A. 21

B. 21kg

C. 4

D. 4kg

Câu hỏi 3 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

A. 4

B. 20

C. 64

D. 12

Câu hỏi 4 :

Kết quả của phép tính: 36 : 3 là bao nhiêu?

A. 12

B. 21

C. 11

D. 28

Câu hỏi 9 :

Hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?

A. 5 góc vuông

B. 4 góc vuông

C. 3 góc vuông

D. 2 góc vuông

Câu hỏi 14 :

Tìm  x:

Câu hỏi 15 :

Tìm  x:

Câu hỏi 18 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

A.  985

B. 955

C. 945

D. 935

Câu hỏi 19 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

A.  65

B. 56

C. 53

D. 51

Câu hỏi 20 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

A.  10

B. 24

C. 604

D. 640

Câu hỏi 21 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

A.  7

B. 9

C. 12

D. 18

Câu hỏi 25 :

Tìm  x:

Câu hỏi 26 :

Tóm tắt:

Câu hỏi 28 :

Hình bên có:

Câu hỏi 29 :

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A.50 640

B.65 040

C.5 640

D. 6 540

Câu hỏi 30 :

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A.900

B. 9 000

C900 000

D90 000

Câu hỏi 31 :

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A600

B400

C. 60

D40

Câu hỏi 32 :

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A5

B. 4

C3

D2

Câu hỏi 33 :

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A10 kg

B40 kg

C60 kg

D120 kg

Câu hỏi 34 :

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A. 15{m^2}

B. 20{m^2}

C. 25{m^2}

D. 400{m^2}

Câu hỏi 35 :

Đúng ghi  Đ  ;  sai ghi  S:

A. Đ

B. S

Câu hỏi 36 :

Đúng ghi  Đ  ;  sai ghi  S:

A. Đ

B. S

Câu hỏi 37 :

Đúng ghi  Đ  ;  sai ghi  S:

A. Đ

B. S

Câu hỏi 38 :

Đúng ghi  Đ  ;  sai ghi  S:

A. Đ

B. S

Câu hỏi 39 :

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A. đường cao AH

B. đường cao AC

C. đường cao  BC

D. đường cao AB

Câu hỏi 41 :

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A. đường cao AH

B. đường cao AC

C. đường cao  BC

D. đường cao AB

Câu hỏi 51 :

\frac{1}{8} của 72 kg là:

A. 7 kg

B. 8 kg

C. 9 kg

D. 10 kg

Câu hỏi 52 :

Chữ số 6 trong số 465 có giá trị là:

A. 6

B. 60

C. 65

D. 600

Câu hỏi 53 :

Đồng hồ chỉ :

A. 10 giờ 30phút

B. 10 giờ 35 phút

C. 10 giờ kém 40 phút

D. 10 giờ 40 phút

Câu hỏi 55 :

Hình bên có: 

A. 4 hình vuông, 5 hình tam giác

B. 5 hình vuông, 6 hình tam giác

C. 7 hình vuông, 8  hình tam giác

D. 9 hình vuông, 7 hình tam giác

Câu hỏi 60 :

Số?

Câu hỏi 61 :

Số?

Câu hỏi 62 :

Số?

Câu hỏi 63 :

Số?

Câu hỏi 68 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:

A. Ba trăm linh năm

B. Ba trăm linh lăm

C. Ba trăm ninh lăm

D. Ba trăm ninh năm

Câu hỏi 69 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:

A. 2 lần

B. 21 lần

C. 20 lần

Câu hỏi 70 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:

A. 12kg

B. 21kg

C. 192kg

D. Ba trăm ninh năm

Câu hỏi 73 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:

A. 11dm

B. 22dm

C. 30 dm

Câu hỏi 80 :

Tìm x?

Câu hỏi 81 :

Tìm x?

Câu hỏi 83 :

Tính nhanh:

Câu hỏi 84 :

Tính nhanh:

Câu hỏi 85 :

Số ?

Câu hỏi 86 :

Số ?

Câu hỏi 92 :

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:

A. 4 góc vuông.

B. 3 góc vuông, 1 góc không vuông.

C. 1 góc vuông, 3 góc không vuông.

D. 2 góc vuông, 2 góc không vuông.

Câu hỏi 93 :

Các số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm trong dãy số: 24, 30, 36, …, …, … là:

A. 42, 46, 54.

B. 42, 48, 54.

C. 40, 48, 54.

D. 42, 48, 56.

Câu hỏi 103 :

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

A. Năm trăm hai lăm

B. Lăm trăm hai mươi năm

C. Lăm hai mươi lăm

D. Năm trăm hai mươi lăm.

Câu hỏi 104 :

Chữ số 8 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ?

A . 8

B. 80

C. 800

D. 840

Câu hỏi 106 :

Giá trị của biểu thức 216 + 30 : 5 là bao nhiêu?

A. 246

B. 211

C. 221

D. 222

Câu hỏi 107 :

Số liền trước của 230 là

A. 231

B. 229

C. 240

D. 260

Câu hỏi 108 :

9hm = …….. m   Số điền vào chỗ chấm là:

A. 90

B. 900m

C. 9000

D. 900

Câu hỏi 110 :

Hình bên có bao nhiêu góc không vuông ?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 111 :

Tuổi bố là 45 tuổi, Tuổi con bằng  15 tuổi bố. Hỏi con bao nhiêu tuổi?

A. 9 tuổi

B. 8 tuổi

C. 7 tuổi

D. 6 tuổi

Câu hỏi 113 :

742 : 7

Câu hỏi 114 :

Tìm x :

Câu hỏi 115 :

672 :  x = 6

Câu hỏi 118 :

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

A. 35.

B. 40.

C. 42.

D. 13.

Câu hỏi 119 :

Kết quả của phép chia 33: 3  là:

A. 11.

B. 11 dư 1. 

C. 1.

D. 99.

Câu hỏi 121 :

Cạnh của hình vuông ABCD là 6 cm. Chu vi hình vuông ABCD là:

A. 12cm

B. 24cm

C. 18 cm

D. 36 cm

Câu hỏi 123 :

271 x3

Câu hỏi 124 :

48 : 4

Câu hỏi 125 :

723: 7

Câu hỏi 126 :

Số dư của phép chia 15 : 7 là:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu hỏi 127 :

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

A. 7 giờ 5 phút

B. 5 giờ 7 phút

C. 7 giờ 25 phút

D. 7giờ 35 phút.

Câu hỏi 128 :

Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:

A. 420

B. 210

C. 440

D. 200

Câu hỏi 129 :

Tìm  x

Câu hỏi 133 :

Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:

A . 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu hỏi 134 :

Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:

A207cm

B. 702cm

C72cm

Câu hỏi 135 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A2 góc vuông

B. 3 góc vuông

C4 góc vuông

Câu hỏi 136 :

Tính:

Câu hỏi 137 :

Tính:

Câu hỏi 140 :

Tìm x

Câu hỏi 141 :

Tìm x

Câu hỏi 145 :

Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:

A.  6

B.  60

C.  600

Câu hỏi 146 :

Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:

A.  54

B.  55

C.  56

Câu hỏi 148 :

Hình ABCD  có số góc vuông là:

A.  2

B.  3

C.  4

Câu hỏi 150 :

Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?

A. 20

B.  25

C.  30

Câu hỏi 156 :

Tính nhanh:

Câu hỏi 157 :

Tính nhanh:

Câu hỏi 166 :

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

A. 1 góc vuông

B. 2 góc vuông

C. 3 góc vuông

Câu hỏi 167 :

Tìm x :     

Câu hỏi 169 :

Tìm x :     

Câu hỏi 177 :

Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:

A. 50

B. 52

C. 5

D.350

Câu hỏi 180 :

\frac{1}{5} của 50 kg là

A. 6 kg

B. 10kg

C. 42kg

D. 56 kg

Câu hỏi 186 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

A. 15 lít

B. 49 lít

C. 56 lít

D. 65 lít

Câu hỏi 187 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

A. 74cm

B. 740cm

C. 407cm

D. 704

Câu hỏi 188 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

A. 4m 

B. 6m

C. 8m

D. 12cm

Câu hỏi 189 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

A. 30

B. 34

C. 72

D. 120

Câu hỏi 190 :

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

A. 1kg

B. 3 kg

C. 6 kg

D. 8 kg

Câu hỏi 191 :

Số dư lớn nhất trong phép chia cho 5 là :

A. 50

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 196 :

Tìm x:

Câu hỏi 197 :

Tìm x:

Câu hỏi 199 :

Tính:

Câu hỏi 200 :

Tính:

Câu hỏi 201 :

Tính:

Câu hỏi 202 :

Tính:

Câu hỏi 207 :

Tính giá trị của biểu thức

Tìm  x :

Câu hỏi 208 :

Tìm x:

Câu hỏi 209 :

Tìm x:

Câu hỏi 210 :

Tìm x:

Câu hỏi 211 :

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

A. 210 m

B. 48 m

C. 120 m

Câu hỏi 215 :

Kết quả của phép tính  105 x 9 là:

A. 905

B. 945

C. 954

D. 900

Câu hỏi 216 :

Kết quả của phép chia  315 : 7 là:

A. 54

B. 43 (dư 2)

C. 45

D. 44

Câu hỏi 217 :

Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2kg 9g = .... g.

A. 2009

B. 2900g

C. 2009kg

D. 2009g

Câu hỏi 218 :

Hình ABCD có số góc vuông là:

A. 2

B. 3

C. 4

Câu hỏi 219 :

Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 8  lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 16  tuổi

B. 1 tuổi

C. 60 tuổi

D. 64 tuổi

Câu hỏi 221 :

424 - 81

Câu hỏi 222 :

106 x 8

Câu hỏi 223 :

486 : 6

Câu hỏi 225 :

123 × (82 – 80)

Câu hỏi 228 :

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

A.    89

B.    98

C.    97

Câu hỏi 229 :

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:

A.    98

B.    88

C.    89

Câu hỏi 230 :

Số 712 đọc là:

A.    Bảy hai

B.    Bảy một hai

C.    Bảy trăm mười hai

Câu hỏi 231 :

Các số 637; 730; 519 thứ tự từ bé đến lớn là:

A.  519; 730; 637

B. 519; 637; 730

C.   637; 519; 730

Câu hỏi 233 :

13 của 36 kg là:

A. 12kg

B.  9kg

C.    18kg

Câu hỏi 234 :

Hình bên có số góc vuông là:

A.  6

B.   4

C.   8

Câu hỏi 235 :

Hình tứ giác có số cạnh là:

A.   4

B.    3

C.    5

Câu hỏi 237 :

978 - 679

Câu hỏi 240 :

77 x 7 – 213

Câu hỏi 244 :

Số 36 giảm đi 6 lần ta được:

A16

B. 6

C. 42

Câu hỏi 247 :

487 + 302

Câu hỏi 248 :

660 – 251

Câu hỏi 249 :

91: 7

Câu hỏi 250 :

Chọn ý đúng để điền vào chỗ chấm.

A. 930

B. 93

C.  903

Câu hỏi 251 :

Tìm x.

Câu hỏi 252 :

x : 6 = 12

Câu hỏi 253 :

Chu vi hình tam giác ABC là

A. 18cm

B. 16cm

C. 20 cm

Câu hỏi 256 :

Giải bài toán:

Câu hỏi 257 :

Giải bài toán:

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK