A. Quì tím
B. dd NaOH
C. dd Ba(OH)2
D. dd BaCl2
A. dd H2SO4
B. dd Na2SO4
C. dd NaOH
D. dd NH4NO3
A. Quỳ tím
B. BaCO3
C. Al
D. Zn
A. dd HCl
B. dd NaOH
C. Ba(OH)2
D. dd KOH
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. AgNO3
D. Na2CO3
A. Quỳ tím
B. Bột kẽm
C. Na2CO3
D. A hoặc B
A. dd NaOH
B. dd NH3
C. dd HCl
D. dd HNO3
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch HCl
C. dung dịch BaCl2
D. dung dịch Pb(NO3)2
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
A. CaCO3
B. CaSO4
C. Pb(NO3)2
D. NaCl
A. BaCl2 và NaOH
B. MgCl2 và NaOH
C. Na2SO4 và HCl
D. NaNO3 và KCl
A. dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2
B. dung dịch NaNO3 và CaCl2
C. dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
D. dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl
A. dd HCl
B. dd Pb(NO3)2
C. dd BaCl2
D. dd NaOH
A. Dùng làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
B. Sản xuất xút.
C. Dùng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
D. Dùng trong công nghiệp phẩm nhuộm.
A. Nước biển, mỏ muối, đầm lầy
B. Nước biển, mỏ muối, hồ nước mặn
C. Nước biển, sông, hồ nứoc mặn.
D. Nước biển, mỏ muối, suối.
A. 1,12 lít và 3,36 lít
B. 2,24 lít và 3,36 lít
C. 1,12 lít và 2,24 lít
D. 4,48 lít và 3,36 lít
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Quỳ tím
B. dung dịch Ba(NO3)2
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch KOH
A. Zn
B. Fe
C. Al
D. Cu
A. 42,42 g
B. 21,21 g
C. 24,56 g
D. 49,12 g
A. KNO3
B. NH4Cl
C. (NH2)2CO
D. (NH4)2HPO4
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. AgNO3
D. BaCl2
A. 5
B. 5
C. 3
D. 2
A. Quỳ tím
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch KCl
D. Dung dịch KOH
A. Dùng quỳ tím
B. Dùng dung dịch BaCl2
C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein
A. quỳ tím và dung dịch BaCl2
B. quỳ tím và dung dịch KOH.
C. phenolphtalein.
D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
A. 1,5 lít
B. 1,6 lí
C. 0,5 lít
D. 1,0 lít
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 13,5 gam
B. 20,5 gam
C. 1,35 gam
D. 1,45 gam
A. CaO, CuO, SO3, Na2O.
B. CaO, N2O5, K2O, CuO.
C. Na2O, BaO, N2O, FeO.
D. SO3, CO2, BaO, CaO.
A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 0,5M
A. 0,896 lít
B. 0,448 lít
C. 8,96 lít
D. 4,48 lít
A. Muối natricacbonat và nước.
B. Muối natri hidrocacbonat.
C. Muối natricacbonat.
D. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat.
A. 14,84 gam
B. 18, 96 gam
C. 16,96 gam
D. 16,44 gam
A. đó là những oxit lưỡng tính.
B. chúng không tan trong nước.
C. đó là những oxit có tính bazo.
D. chúng không phải là oxit của kim loại hoạt động mạnh.
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. 2,24
B. 2,63
C. 1,87
D. 3,12
A. 1,12 lit
B. 6,72 lit
C. 2,24 lit
D. 0,672 lit
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK