Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Phan Huy Chú

Đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Phan Huy Chú

Câu hỏi 1 :

Câu sau đây có 2 ý nói về nước cất: "Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 102oC".Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:

A. Cả 2 ý đều đúng

B. Cả 2 ý đều sai

C. Ý 1 đúng, ý 2 sai

D. Ý 1 sai, ý 2 đúng

Câu hỏi 3 :

Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:

A. Cl, H, O, C

B.  CO2, Cl2, H2, O2

C. C, Cl2, H2, O2

D. CO2, Cl, H, O2

Câu hỏi 5 :

Các chất xuất hiện trong các nhận định dưới đây:- Thuốc đầu que diêm được trộn một ít lưu huỳnh.

A. que diêm, quặng, bóng đèn điện.

B. quặng, thủy tinh, đồng.

C. lưu huỳnh, đồng.

D. lưu huỳnh, canxi photphat, thủy tinh, đồng, vonfam.

Câu hỏi 16 :

Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27 đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy

A. X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13+, có 14 hạt nơtron

B. X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13, có 14 hạt nơtron

C. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13+, có 14 hạt nơtron

D. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13, có 14 hạt nơtron

Câu hỏi 17 :

Dãy chất nào sau đây đều là kim loại

A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc

B. Vàng, magie, nhôm, clo

C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi        

D. Sắt, chì, kẽm, thiếc

Câu hỏi 18 :

Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối và cho biết X thuộc nguyên tố nào?

A. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 30 đvC.       

B. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 14 đvC.

C. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 28 đvC.  

D. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 28 đvC.

Câu hỏi 20 :

Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai

A. X là nguyên tố Natri

B. Số electron trong X là 16

C. Nguyên tử khối là 23 

D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11

Câu hỏi 22 :

Cho các hợp chất sau: NH3, C12H22O11 (đường), NaCl, H2O, CH4. Hợp chất vô cơ là

A. NH3, C12H22O11, H2O.

B. C12H22O11, CH4.

C. CH4, NH3, NaCl, H2O.

D. NH3, NaCl, H2O.

Câu hỏi 23 :

Tính phân tử khối của CHvà H2O

A. CH4=16 đvC, H2O=18 đvC

B. CH4=15 đvC, H2O=17 đvC

C. CH4=H2O=18 đvC

D. Không tính được phân tử khối

Câu hỏi 24 :

Công thức CuSOcho biết:

A. Hợp chất này gồm 3 nguyên tố Cu, S và O tạo nên.

B. Có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong phân tử.

C. Phân tử khối bằng 160 (đvC).

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 25 :

Công thức Fe2(SO4)3 cho biết:

A. Hợp chất trên gồm 3 nguyên tố: Fe, S và O tạo nên.

B. Có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O trong phân tử.

C. Phân tử khối bằng 400 (đvC).

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 26 :

Hợp chất nào sau đây có tên gọi là natri phophat

A. Na3PO4

B. Na2HPO4

C. Na2H2PO4

D. Na2PO4

Câu hỏi 28 :

Chọn câu sai khi nói về hóa trị

A. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia

B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị

C. Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.

D. Photpho chỉ có hóa trị IV

Câu hỏi 30 :

Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của magie với clo hóa trị I là?

A. MgCl3

B. MgCl2

C. MgCl

D. MgCl4

Câu hỏi 35 :

Tính hóa trị của C trong CO?

A. I

B. II

C. III

D. IV

Câu hỏi 36 :

Tính hóa trị của Cr trong Cr2O3

A. I

B. II

C. III

D. IV

Câu hỏi 37 :

Dãy nguyên tố nào sau đây được sếp theo thứ tự tăng dần về sự phổ biến trong vỏ Trái Đất 

A. Ca, Fe, Al, Si, O

B.  Fe, Al, Ca, Si, O

C. Ca, Al, Fe, O, Si 

D.  Si, O, Fe, Al, Ca

Câu hỏi 39 :

Chọn câu sai 

A. Có 3 ý nghĩa của CTHH

B. Công thức của kẽm clorua là ZnCl2

C. Axit sunfuric HSO

D. KCl là hợp chất vô cơ

Câu hỏi 40 :

Viết 3Cl2 nghĩa là gì 

A. 3 phân tử clo

B. 3 nguyên tử clo

C. Clo có hóa trị III 

D. Tất cả đáp án

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK