A. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia
B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị
C. Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
D. Photpho chỉ có hóa trị IV
A. X2OH
B. XOH
C. X(OH)2
D. X(OH)3
A. V.2 = II.5
B. V.5 = II.2
C. II.V = 2.5
D. V + 2 = II + 5
A. I
B. II
C. III
D. IV
A. CuSO4
B. CaSO4
C. MgSO4
D. FeSO4
A. MgSO4
B. CuSO4
C. FeSO4
D. CaOS4
A. HNO3
B. HO3N
C. HN3O
D. HNO3
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.
B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.
D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
A. C
B. Na
C. N
D. Ni
A. X là Lưu huỳnh (S); Y là Sắt (Fe)
B. X là Lưu huỳnh (S); Y là Đồng (Cu)
C. X là Sắt (Fe) ; Y là lưu huỳnh (S)
D. X là Đồng (Cu); Y là lưu huỳnh (S)
A. Al3(NO3)3
B. Al4(NO3)3
C. Al2(NO3)3
D. Al(NO3)3
A. Natri
B. Magie
C. Đồng
D. Sắt
A. Natri
B. Magie
C. Nhôm
D. Kali
A. 24
B. 27
C. 56
D. 64
A. CaO; Cl2; CO; CO2
B. Cl2; N2; Mg; Al
C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O
D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4
A. Một nguyên tử Magie có khối lượng bằng 24 đvC
B. Một nguyên tố Magie có khối lượng bằng 24
C. Magie có khối lượng bằng 24
D. Nguyên tố Magie có khối lượng bằng 24
A. 13
B. 14
C. 11
D. 12
A. 10
B. 12
C. 15
D. 18
A. 12
B. 14
C. 13
D. 15
A. 6
B. 4
C. 2
D. 1
A. 8p; 2 lớp e; 6e ở lớp ngoài cùng
B. 8p; 3 lớp e; 6e ở lớp ngoài cùng
C. 8p; 2 lớp e; 7e ở lớp ngoài cùng
D. 9p; 2 lớp e; 6e ở lớp ngoài cùng
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Cơ thể người là vật thể tự nhiên, chất là nước.
B. Cơ thể người và nước đều là vật thể tự nhiên
C. Cơ thể người là chất, nước là vật thể tự nhiên
D. Cơ thể người và nước đều là chất
A. (1), (3), (6)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (4), (5)
D. (3), (6)
A. Đường và muối.
B. Bột đá vôi và muối ăn
C. Bột than và bột sắt.
D. Giấm và rượu.
A. Thêm muối
B. Thêm nước
C. Đông lạnh
D. Đun nóng
A. Đường và muối.
B. Bột than và bột sắt.
C. Cát và muối.
D. Giấm và rượu.
A. Màu sắc.
B. Tính tan trong nước.
C. Khối lượng riêng.
D. Dẫn nhiệt, dẫn điện.
A. Lọc
B. Dùng phễu chiết
C. Chưng cất phân đoạn
D. Đốt
A. Cả 2 ý đều đúng
B. Cả 2 ý đều sai
C. Ý 1 đúng, ý 2 sai
D. Ý 1 sai, ý 2 đúng
A. Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy cao hơn hơn thiếc nguyên chất.
B. Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy khác thiếc (thấp hơn thiếc nguyên chất). Pha thêm chì để hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, tiên cho việc hàn kim loại bằng thiếc.
C. Thiếc hàn là chất tinh khiết vì có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
D. Thiếc hàn là chất tinh khiết vì có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
A. Than chì; sắt, nhôm, ca su
B. Than chì, xe đạp
C. Lõi bút chì, xe đạp
D. Lõi bút chì; sắt, nhôm, ca su
A. Nhựa và cao su cách điện
B. Nhựa và cao su có tính dẻo
C. Nhựa và cao su dễ đun chảy
D. Nhựa và cao su có giá thành rẻ
A. Nhôm có ánh kim, phản xạ ánh sáng
B. Nhôm có tính dẻo
C. Nhôm tỏa nhiều nhiệt
D. Nhôm dẫn nhiệt tốt
A. Nước biển, đường kính, muối ăn
B. Nước sông, nước đá, nước chanh
C. Vòng bạc, nước cất, đường kính
D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả
A. Bột đá vôi và muối ăn
B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối
D. Giấm và rượu
A. Nước cất không màu, nước tự nhiên màu đục
B. Nước cất không mùi, nước tự nhiên có mùi
C. Nước cất có một chất, nước tự nhiên nhiều chất
D. Nước cất không có vị, nước tự nhiên có vị
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK