A. 4ω
B. 6ω
C. 9ω
D. 18ω
A. Bàn là
B. Bóng đèn dây tóc
C. Động cơ điện
D. Nồi cơm điện
A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn.
B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín.
C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua.
D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường yếu.
A. Chuông điện
B. Máy tính bỏ túi
C. Bóng đèn điện
D. Đồng hồ đeo tay
A. 0,4A
B. 0,3A
C. 0,6A
D. 12A
A. Có cùng hiệu điện thế định mức.
B. Có cùng cường độ dòng điện định mức.
C. Có cùng điện trở.
D. Có cùng công suất định mức.
A. 40ω
B. 80ω
C. 160ω
D. 180ω
A. 220ω
B. 30ω
C. 11,25ω
D. 80ω
A. Khi mắc song song thì đèn 50W sáng hơn đèn 60W.
B. Khi mắc song song thì đèn 60W sáng hơn đèn 50W.
C. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua hai đèn bằng nhau.
D. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua đèn 50W lớn hơn.
A. 0,192J
B. 1,92J
C. 1,92W
D. 0,192W
A. Thanh cầm trên tay là thanh nam châm.
B. Không thể xác định được thannh nào là nam châm, thanh nào là thanh sắt.
C. Phải hoán đổi hai thanh một lần nữa mới xác định được.
D. Thanh nằm ngang là thanh nam châm.
A. 20V
B. 40V
C. 30V
D. 15V
A. Phần giữa của thanh.
B. Chỉ có từ cực bắc.
C. Cả hai từ cực.
D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
A. Xung quanh nam châm.
B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên.
D. Xung quanh Trái Đất.
A. 4 : 1
B. 2 : 1
C. 1: 4
D. 1 : 2
A. Nhiệt năng.
B. Quang năng.
C. Hoá năng.
D. Cơ năng.
A. 22 ω
B. 484 ω
C. 5/11 ω
D. 480 ω
A. 0,6A.
B. 0,7 A.
C. 0,8 A.
D. 0,9 A.
A. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A.
B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A.
C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam - Bắc.
D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên.
A. Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện
B. Ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây
C. Bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây
D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lòng bàn tay
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên các đèn.
B. Cường độ dòng điện trên các đèn là bằng nhau.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn là bằng nhau.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn hiệu điện thế của mỗi đèn.
A. Vẫn sáng
B. Không sáng.
C. 1 bóng sáng, 1 bóng không sáng.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. 220W
B. 75W
C. 70W
D. 16500W
A. Phần giữa của thanh.
B. Chỉ có từ cực bắc
C. Cả hai từ cực
D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
A. càng nhỏ.
B. không thay đổi.
C. càng lớn.
D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
A. 1000V
B. 100V
C. 10V
D. 6,25V
A.
B.
C.
D.
A. 210V
B. 120V
C. 90V
D. 100V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2Ω.
B. 3Ω.
C. 6Ω.
D. 18Ω.
A. 200m
B. 220m
C. 250m
D. 280m
A. và U = 16(V).
B. và U = 14(V).
C. và U = 12(V).
D. và U = 18(V).
A. 7/16 (Ω)
B. 16/7 (Ω)
C. 16/17 (Ω)
D. 18/15 (Ω)
A. Đèn 1 sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn 3 tối nhất.
B. Các đèn sáng như nhau.
C. Đèn 3 sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn 1 tối nhất.
D. Đèn 1 và đèn 3 sáng như nhau. Đèn 2 tối hơn.
A. Q = 7,2J
B. Q = 60J
C. Q = 120J
D. Q = 3600J
A. I = 1,5A
B. I = 2A
C. I = 2,5A
D. I = 1A
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V.
D. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
A. không có lõi
B. có lõi là một thanh thép
C. có lõi là một thanh sắt non
D. có lõi là một thanh nam châm.
A. Dây dẫn nóng lên khi có dòng điện chạy qua.
B. Dòng điện có thể phân tích muối đồng và giải phóng đồng nguyên chất.
C. Cuộn dây có dòng điện quấn quanh lõi sắt, hút được những vật nhỏ bằng sắt.
D. Dòng điện có thể gây co giật hoặc làm chết người.
A. nam châm thẳng.
B. ống dây có dòng điện chạy qua.
C. một dây dẫn có hình dạng bất kì có dòng điện chạy qua.
D. dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
A. ngắt mạch điện cho động cơ ngừng làm việc.
B. đóng mạch điện cho động cơ làm việc.
C. ngắt mạch điện cho nam châm điện.
D. đóng mạch điện cho nam châm điện.
A. Vòng dây đứng yên, nam châm dịch qua phải.
B. Vòng dây dịch qua trái, nam châm đứng yên.
C. Vòng dây và nam châm đặt gần nhau và đứng yên.
D. Vòng dây dịch qua phải, nam châm dich qua trái.
A. 1,2A
B. 1A
C. 0,9A
D. 1,8A
A.
B.
C.
D.
A. 10A
B. 6A
C. 4A
D. 2A
A. U = 24V
B. U = 18V
C. U = 54V
D. U = 56V
A. 34m
B. 170m
C. 85m
D. 11,76m
A.
B.
C.
D.
A. 2(Ω)
B. 3,5(Ω)
C. 2,5(Ω)
D. 4(Ω)
A. I = 0,4(A)
B. I = 0,6(A)
C. I = 0,59(A)
D. I = 0,8(A)
A. Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hia đầu bóng đèn 2.
B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn 2.
C. Cả hai bóng đèn đều sáng bình thường.
D. hai bóng đèn sang như nhau.
A. 6W
B. 6000W
C. 0,012W
D. 18W
A. 75kJ
B. 150kJ
C. 240kJ
D. 270kJ
A. 1200J
B. 144000J
C. 7200J
D. 24000J
A. t = 28,1
B. t = 82,1
C. t = 21,8
D. t = 56,2
A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống.
B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại.
C. Chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết.
D. Sử dụng nhiều các thiết bị nung nóng.
A. Lực từ tác dụng lên kim nam châm.
B. Hình ảnh cụ thể về các đường sức từ.
C. Các mạt sắt được rắc lên thanh nam châm.
D. Từ trường xuất hiện xung quanh dòng điện.
A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm.
C. Chiều cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
D. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
A. Xung quanh bất kì dòng điện nào cũng có từ trường.
B. Từ trường chỉ tồn tại xung quanh những dòng điện có cường độ rất lớn.
C. Dòng điện có cường độ nhỏ không tạo từ trường xung quanh nó.
D. Từ trường chỉ tồn tại ở sát mặt dây dẫn có dòng điện.
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không đổi.
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên.
C. số đường sức từ song song với mặt phẳng tiết diện của cuộn dây dẫn kín không đổi.
D. từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không thay đổi.
A. 3V
B. 8V
C. 5V
D. 4V
A.
B.
C.
D.
A. hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
B. các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trở của vật dẫn.
C. dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
D. êlectron của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
A. 7,2Ω
B. 15Ω
C. 3,6Ω
D. 6Ω
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 16(V)
B. 14(V)
C. 12(V)
D. 10(V)
A.
B.
C.
D.
A. 10m
B. 20m
C. 40m
D. 60m
A. 0,24A
B. 1,5A
C. 0,3A
D. 1,2A
A. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 220V.
B. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220V.
C. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 110V.
D. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 110V.
A. 2 lần
B. 6 lần
C. 8 lần
D. 16 lần
A. 12kWh.
B. 400kWh.
C. 1440 kWh.
D. 43200kWh.
A. Tiết kiệm tiền và giảm chi tiêu trong gia đình.
B. Các dụng cụ và thiết bị điện sử dụng được lâu bền hơn.
C. Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung cho hệ thống cung cấp điện quá tải, đặc biệt trong các giờ cao điểm.
D. Các câu trả lời A, B, C đúng.
A. Phụ thuộc vào chiều đường sức từ và không phụ thuộc vào chiều dòng điện.
B. Phụ thuộc vào chiều dòng điện và không phụ thuộc vào chiều đường sức từ.
C. Phụ thuộc cả vào chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
D. Không phụ thuộc vào cả chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
A. Chuông xe đạp
B. Chuông chùa
C. Chuông gọi cửa
D. Chuông gió.
A. Dùng búa đập mạnh vào thanh thép.
B. Hơ thanh thép trên ngọn lửa.
C. Đặt thanh vào trong lòng ống dây, rồi cho dòng điện một chiều chạy qua.
D. Cả ba ý trên.
A. dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm.
C. từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
D. của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
A. Đặt cuộn dây dẫn lại gần kim nam châm hơn.
B. Nối hai đầu cuộn dây dẫn với hai cực của một thanh nam châm.
C. Cho dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây.
D. Đặt cuộn dây dẫn ra xa kim nam châm hơn.
A. Khi cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm.
B. Khi thanh nam châm chuyển động ra xa cuộn dây.
C. Khi thanh nam châm chuyển động lại gần cuộn dây.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. giảm đi 3 lần.
B. tăng lên 3 lần.
C. giảm đi 0,2A.
D. là I = 0,2A.
A. 30V
B. 30kV
C. 300V
D. 3000MV
A. R = ρ.l.S
B. R = ρ. S/l
C. R = lρ/S
D. R = S. l/ρ
A. Đèn sáng bình thường.
B. Đèn không sáng.
C. Đèn ban đầu sáng yếu, sau đó sáng bình thường.
D. Đèn ban đầu sáng mạnh sau đó tắt.
A. 24W
B. 2,4W
C. 2400W
D. 240W
A. hướng Đông của địa lí.
B. hướng Bắc của địa lí.
C. hướng Nam của địa lí.
D. hướng Tây của địa lí.
A. Bộ góp điện, khung dây.
B. Nam châm vĩnh cửu và khung dây dẫn.
C. Nam châm và khung dây dẫn.
D. Nam châm điện và bộ góp điện.
A. Phương ngang, chiều hướng vào trong.
B. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
C. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
D. Phương vuông góc với trang giấy, chiều hướng ra ngoài.
A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi.
C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.
A. Điện kế mắc song song với vật cần đo.
B. Vôn kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
C. Ampe kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
D. Ampe kế mác song song với vật cần đo.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Giá trị điện trở lớn nhất của biến trở và cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu được.
B. Giá trị điện trở lớn nhất của biến trở và cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu được.
C. Giá trị điện trở nhỏ nhất của biến trở và cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu được.
D. Giá trị điện trở nhỏ nhất của biến trở và cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu được.
A. I = 5A; U = 100(V).
B. I = 0,5A; U = 100(V).
C. I = 0,5A; U = 120(V).
D. I = 1A; U = 110(V).
A. Các cực cùng tên hút nhau, các cực khác tên thì đẩy nhau.
B. Các cực khác tên thì hút nhau, các cực cùng tên cũng hút nhau.
C. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, các cực khác tên thì hút nhau, song lực hút hay đẩy chỉ cảm thấy được khi chúng ở gần nhau.
D. Các cực hút nhau hay đẩy nhau tùy theo điều kiện cụ thể.
A. Dùng điện kế.
B. Dùng các giác quan.
C. Dùng các điện tích dương treo trên dây tơ.
D. Dùng kim nam châm.
A. Lực tương tác của nam châm lên kim nam châm.
B. Lực tương tác của nam châm điện lên sắt, thép.
C. Lực tương tác giữa các nam châm điện.
D. Lực của từ trường tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua.
A. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm điện.
B. Đưa nam châm lại gần cuộn dây.
C. Đưa cuộn dây dẫn kín lại gần nam châm điện.
D. Tăng dòng điện chạy trong nam châm điện đặt gần ống dây dẫn kín.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK