A. 1987
B. 1988
C. 1985
D. 1986
A. phần được giới hạn bởi đường biên giới.
B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
D. phần đất liền giáp biển.
A. Tây Nam và Đông Bắc
B. Nam và Tây Nam
C. Tây Bắc và Đông Nam
D. Bắc và Đông Bắc
A. Vùng Đông Bắc
B. Vùng Tây Nam
C. Vùng Trường Sơn Bắc
D. Vùng Tây Bắc
A. Bốn mùa rõ rệt trong năm.
B. Ba mùa rõ rệt trong năm.
C. Hai mùa rõ rệt trong năm.
D. Khô, nóng quanh năm không phân mùa.
A. Thổi vào đồng bằng Bắc Bộ theo hướng đông nam.
B. Gây mưa cho cả miền Bắc và miền Nam nước ta.
C. Xuất phát từ cao áp chí tuyến bán cầu Bắc.
D. Thổi vào nước ta theo hướng tây nam.
A. Đông Nam – Tây Bắc.
B. Vòng cung.
C. Hướng Tây - Đông.
D. Tây Bắc - Đông Nam.
A. rừng thưa rụng lá
B. rừng tre nứa
C. rừng ngập mặn
D. rừng ôn đới
A. mùa
B. qui luật đai cao
C. vùng, miền
D. vĩ độ.
A. 1/4 diện tích cả nước
B. 1/3 diện tích cả nước
C. 1/2 diện tích cả nước
D. 2/3 diện tích cả nước
A. Quảng Nam đến Cà Mau
B. Đà Nẵng đến TP. Hồ Chí Minh
C. Thừa Thiên Huế đến Kiên Giang
D. Đà Nẵng đến Cà Mau
A. 70% tổng lượng mưa trung bình năm
B. 80% tổng lượng mưa trung bình năm
C. 85% tổng lượng mưa trung bình năm
D. 90% tổng lượng mưa trung bình năm
A. Nam Trung Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. lạnh hơn
B. ấm hơn
C. lạnh như nhau
D. khô hơn
A. Lai Châu đến Thừa Thiên Huế
B. Lai Châu đến Đà Nẵng
C. Điện Biên đến Thừa Thiên Huế
D. Điện Biên đến Đà Nẵng
A. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm.
B. mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô nóng
C. mùa lũ đến sớm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D. nhiệt độ trung bình năm cao hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
A. Tháng 7, 8
B. Tháng 8, 9
C. Tháng 9, 10
D. Tháng 10, 11
A. Đông Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Có địa hình cao nhất Việt Nam
B. Mùa hè mát mẻ
C. Đồng bằng rộng lớn
D. Sông thường ngắn, dốc
A. Có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song
B. Vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp
C. Vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng
D. Vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang
A. tây bắc - đông nam
B. bắc - nam
C. vòng cung
D. đông - tây
A. thung lũng sông
B. đầm phá
C. cacxtơ đá vôi
D. thềm biển mài mòn
A. Bô xít
B. Dầu khí.
C. Than đá.
D. Đồng.
A. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể.
B. Vườn quốc gia Nam Cát Tiên, Bạch Mã.
C. Bãi tắm Trà Cổ, núi Mẫu Sơn.
D. Vườn quốc gia Cúc Phương, Tam Đảo.
A. Tại các miền núi có các đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Các sông thường có thung lũng hẹp, độ dốc lớn.
C. Là vùng giàu khoáng sản nhất trong cả nước.
D. Có nhiều cảnh đẹp nổi tiếng.
A. cảnh quan đồi núi
B. cảnh quan đồng bằng
C. cảnh quan bờ biển
D. cảnh quan đảo và quần đảo.
A. mùa
B. qui luật đai cao
C. vùng, miền
D. vĩ độ
A. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
B. tính chất ven biển
C. tính chất đồi núi
D. tính chất đa dạng, phức tạp.
A. Nhiệt đới khô.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Cận nhiệt gió mùa.
D. Cận nhiệt đới khô.
A. Tăng thêm tính đa dạng, phức tạp
B. Tăng thêm các thiên tai thiên nhiên
C. Giảm đi sự đa dạng của thế giới sinh vật
D. Giảm đi sự tính đa dạng, phức tạp của tự nhiên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK