A. Đảm bảo năng lượng cho từng quốc gia
B. Đảm bảo năng lượng trên toàn cầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Miền Bắc
B. Miền nam
C. Miền Trung
D. Toàn quốc
A. Lưới điện truyền tải
B. Lưới điện phân phối
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Sinh hoạt
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1π
B. 2π
C. 3π
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
B. Là dòng điện chạy trong dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thuận tiện cho việc sử dụng đồ dùng điện
B. Điện áp pha vẫn giữ bình thường
C. Điện áp pha không vượt điện áp định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dòng điện
B. Điện áp
C. Dòng điện và điện áp
D. Đáp án khác
A. Nguồn cấp điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra
C. Điện áp không đổi
D. Đáp án khác
A. Trụ từ
B. Gông từ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Trụ
B. Vuông
C. Hình hộp
D. Cả 3 đáp án trên
A. ax
B. by
C. cz
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hệ số biến áp pha
B. Hệ số biến áp dây
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ít
B. Rộng rãi
C. Rất hạn chế
D. Đáp án khác
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp lưới điện
B. Cấu tạo động cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Đáp án khác
A. Vốn đầu tư kinh tế nhất
B. Chi phí vận hành kinh té nhất
C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất
D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư
A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng
B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực
C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng
D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Đời sống
D. Cả 3 đáp án trên
A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto
B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...
C. Stato là phần tĩnh
D. Roto là phần quay
A. Là máy điện tĩnh
B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
C. Không biến đổi tần số
D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
A. Chỉ có lõi thép
B. Chỉ có dây quấn
C. Có lõi thép và dây quấn
D. Có lõi thép hoặc dây quấn
A. \(Kp = \frac{{Up1}}{{Up2}}\)
B. \(Kp = \frac{{Up2}}{{Up1}}\)
C. \(Kp = \frac{{N2}}{{N1}}\)
D. \(Kp = \frac{{Up1}}{{Up2}} = \frac{{N2}}{{N1}}\)
A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng
B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng
C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng
D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK