A. Phụ thuộc vào mỗi quốc gia
B. Không phụ thuộc vào quốc gia nào
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Đường dây
B. Máy biến áp
C. Cách nối giữa đường dây và máy biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Độ tin cậy cao
B. Chất lượng tốt
C. An toàn và kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tốc độ thay đổi
B. Tốc độ không đổi
C. Tốc độ giảm dần
D. Tốc độ tăng dần
A. Bằng nhau về biên độ
B. Bằng nhau về tần số
C. Khác nhau về góc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nối nguồn hình sao
B. Nối nguồn hình tam giác
C. Nối nguồn hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn nối hình sao, tải nối hình sao
B. Nguồn và tải nối hình sao có dây trung tính
C. Nguồn nối hình sao, tải nối tam giác
D. Cả 3 đáp án trên
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 15%
D. ± 20%
A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
B. Là dòng điện chạy trong dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Có dây trung tính
B. Không có dây trung tính
C. Không liên quan đến dây trung tính
D. Đáp án khác
A. Tải đối xứng
B. Tải không đối xứng
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Nguyên lí cảm ứng điện từ
B. Lực điện từ
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy biến áp
B. Máy biến dòng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hệ thống dòng điện xoay chiểu ba pha
B. Hệ thống dòng điện xoay chiều một pha
C. Hệ thống dòng điện một chiều một pha
D. Hệ thống dòng điện một chiều ba pha
A. Nguồn điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra
C. Điện áp không đổi
D. Đáp án khác
A. Mạng điện sản xuất
B. Mạng điện sinh hoạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 0,35 mm
B. 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Đáp án khác
A. Máy biến áp ba pha
B. Máy biến áp một pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sức điện động
B. Dòng điện cảm ứng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Đáp án khác
A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha
B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha
C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. n < n1
B. n > n1
C. n = n1
D. n ≤ n1
A. Là máy điện tĩnh
B. Là máy điện quay
C. Có stato là phần quay
D. Có roto là phần tĩnh
A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp
B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng
C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối
D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp
A. Đảm bảo năng lượng cho từng quốc gia
B. Đảm bảo năng lượng trên toàn cầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Miền Bắc
B. Miền nam
C. Miền Trung
D. Toàn quốc
A. Lưới điện truyền tải
B. Lưới điện phân phối
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Sinh hoạt
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1 π
B. 2 π
C. 3 π
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
B. Là dòng điện chạy trong dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thuận tiện cho việc sử dụng đồ dùng điện
B. Điện áp pha vẫn giữ bình thường
C. Điện áp pha không vượt điện áp định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dòng điện
B. Điện áp
C. Dòng điện và điện áp
D. Đáp án khác
A. Nguồn cấp điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra
C. Điện áp không đổi
D. Đáp án khác
A. Trụ từ
B. Gông từ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Trụ
B. Vuông
C. Hình hộp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hệ số biến áp pha
B. Hệ số biến áp dây
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ít
B. Rộng rãi
C. Rất hạn chế
D. Đáp án khác
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp lưới điện
B. Cấu tạo động cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Đáp án khác
A. Vốn đầu tư kinh tế nhất
B. Chi phí vận hành kinh té nhất
C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất
D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư
A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng
B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực
C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng
D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Đời sống
D. Cả 3 đáp án trên
A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...
C. Stato là phần tĩnh
D. Roto là phần quay
A. Là máy điện tĩnh
B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
C. Không biến đổi tần số
D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
A. Chỉ có lõi thép
B. Chỉ có dây quấn
C. Có lõi thép và dây quấn
D. Có lõi thép hoặc dây quấn
A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.
B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng
C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng
D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất
A. Phân phối điện
B. Tiêu thụ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 50 kV
B. 500 kV
C. 5000 kV
D. Đáp án khác
A. Đường dây trên không
B. Đường dây cáp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Phân phối điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn điện ba pha
B. Đường dây ba pha
C. Tải ba pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khác nhau về số vòng dây
B. Có cùng số vòng dây
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Nối hình sao
B. Nối tam giác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha
B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Tương tự nhau
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Máy điện tĩnh
B. Máy điện quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy tăng áp
B. Máy hạ áp
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Dây nhôm bọc cách điện
B. Dây đồng bọc cách điện
C. Dây bạc bọc cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kd
B. Kp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phần tĩnh
B. Phần quay
C. Cả A và b đều sai
D. Đáp án khác
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tải thường phân bố tập trung
B. Dùng một máy biến áp rieeng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đảm bảo chất lượng điện năng
B. Đảm bảo tính kinh tế
C. Đảm bảo an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong
B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài
C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong
D. Đáp án A và B đúng
A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động
C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.
D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha
A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát
B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát
C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Một hệ thống
B. Hai hệ thống
C. Nhiều hệ thống
D. Đáp án khác
A. Trước 1994
B. Sau 1994
C. 1994
D. Đáp án khác
A. Đường dây dẫn điện
B. Trạm điện
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hạn chế
B. Rộng rãi
C. Không xác định
D. Đáp án khác
A. Dây quấn
B. Nam châm điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Một chiều
B. Xoay chiều một pha
C. Xoay chiều ba pha
D. Đáp án khác
A. Các động cơ điện ba pha
B. Các lò điện ba pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A.
B.
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Ud = Up
B. Ud = 2 Up
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha
B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính
C. Là điện áp giữa hai dây pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp dây
B. Điện áp pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy điện tĩnh
B. Máy điện quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy tăng áp
B. Máy hạ áp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hệ thống truyền tải điện năng
B. Hệ thống phân phối điện năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kd
B. Kp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phần tĩnh
B. Phần quay
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Kiểu roto lồng sóc
B. Kiểu roto dây quấn
C. Cả A và b đều đúng
D. Cả A và b đều sai
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nối sao – sao có dây trung tính
B. Nối sao – tam giác
C. Nối tam giác – sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Dòng một chiều
B. Dòng xoay chiều
C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Cấu tạo nhỏ, gọn
B. Dễ sử dụng
C. Cấu tạo đơn giản
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK