A. Tạo ra từ trường
B. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây tăng
C. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây giảm
D. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây biến thiên.
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
A. 20 V
B. 22 V
C. 12 V
D. 24 V
A. 00
B. 300
C. 600
D. 900
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật
A. Lớn hơn vật
B. Nhỏ hơn vật
C. Bằng vật
D. Bằng 1 nửa vật
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật
A. máy ảnh là dụng cụ để thu ảnh của vật trên phim
B. hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là vật kính và buồng tối
C. vật kính của máy ảnh là 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
D. ảnh thu được trên phim là ảnh ảo.
A. chỉ nhìn được vật ở trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn
B. nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ vật ở gần mắt
C. có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường
D. có khoảng cực cận lớn hơn so với mắt bình thường
A. Màu trắng tán xạ tốt mọi ánh sáng (trắng đỏ vàng lục lam)
B. Vật có màu đen không tán xạ ánh sáng
C. Vật có màu xanh tán xạ hoàn toàn ánh sáng trắng
D. Vật có màu nào (trừ màu đen) thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó.
A. Bút laze, mặt trời
B. Chỉ mặt trời
C. Mặt trời, đèn dây tóc nóng sáng
D. Chỉ đèn dây tóc nóng sáng.
A. Nhà máy phát điện gió
B. Nhà máy phát điện dùng pin mặt trời
C. Nhà máy thủy điện
D. Nhà máy nhiệt điện.
A. Năng lượng ánh sáng
B. Nhiệt năng
C. Hóa năng
D. Cơ năng
A. Nhiệt năng, động năng và thế năng.
B. Chỉ có điện năng và thế năng
C. Chỉ có nhiệt năng và động năng
D. Chỉ có động năng.
A. 3000kW
B. 300kW
C. 30kW
D. 3kW
A. f=10/3cm
B. f=103cm
C. f=10,3cm
D. f=1,03cm
A. Quả bóng nằm yên trên sân
B. Quả bóng đang lăn trên sân chậm dần
C. Quả bóng đang lăn trên sân nhanh dần
D. Quả bóng nảy lên và rơi xuống.
A. Cơ năng của quả bóng chuyển hóa thành nhiệt năng
B. Lực hút của trái đất tác dụng lên quả bóng
C. Chỉ có sự chuyển hóa động năng thành thế năng và ngược lại
D. Động năng bị mất dần đi.
A. Khi chuyển hóa thành bất kỳ dạng năng lượng nào, năng lượng cũng đều được bảo toàn.
B. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một dạng năng lượng khác.
C. Mọi quá trình biến đổi trong tự nhiên đều kèm theo sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Khi vật thực hiện công
B. Vật cho ánh sáng truyền qua
C. Khi vật đang chuyển động chậm
D. Nước đá đang tan
A. Năng lượng làm cho các máy móc hoạt động được
B. Năng lượng làm cho các loại xe cộ, phương tiện giao thông chuyển động được
C. Năng lượng làm cho tất cả các thiết bị hoạt động được
D. Tất cả lí do A, B, C .
A. Thả hòn đá từ trên cao xuống
B. Đi xe đạp từ trên dốc xuống chân dốc
C. Dòng nước đổ từ thác nước xuống
D. Viên đạn bay cắm vào bia
A. Khi vật thực hiện công hoặc nóng lên
B. Khi vật nóng lên hoặc phản chiếu ánh sáng
C. Khi vật có dòng điện chạy qua hoặc dẫn nhiệt
D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng
A. Làm tăng thể tích vật khác
B. Làm phát sáng một vật khác
C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động
D. Làm nóng một vật khác
A. (1)điện lượng; (2) tác dụng
B. (1)dòng điện; (2) biến đổi
C. (1)cơ năng; (2) truyền
D. (1)năng lượng; (2)biến đổi
A. Q = 504000J
B. Q = 54000J
C. Q = 36000J
D. Q = 60000J
A. i > r
B. khi i tăng thì r cũng tăng
C. khi i tăng thì r giảm
D. khi i = 00 thì r = 00
A. trong mặt phẳng tới
B. trong cùng mặt phẳng với tia tới
C. trong mặt phẳng phân cách của hai môi trường
D. bên kia pháp tuyến của mặt phẳng phân cách so với tia tới.
A. ảnh thật, cùng chiều với vật
B. ảnh thật, ngược chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật
A. Lớn hơn vật, cùng chiều với vật
B. Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật
C. Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật
D. Một câu trả lời khác.
A. tăng 20 lần
B. giảm 20 lần
C. tăng 25 lần
D. giảm 25 lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK