A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.
A. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.
B. đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai.
C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.
A. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.
D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
A. có hệ thống kênh mương thủy lợi rất phát triển.
B. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C. phù sa sông bồi tụ trên một bề mặt không bằng phẳng.
D. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt.
A. vùng trong đê.
B. vùng ngoài đê.
C. các ô trũng ngập nước.
D. ria phía tây và tây bắc.
A. thấp hơn và bằng phẳng hơn.
B. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn.
C. cao hơn và bằng phẳng hơn.
D. cao hơn và ít bằng phẳng hơn.
A. được con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
B. cao ở ria phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
D. bề mặt khá bằng phẳng.
A. bị hệ thống đê ngăn lũ chia cắt thành nhiều ô.
B. được phân chia thành ba dải nằm song song với bờ biển.
C. có nhiều ô trũng, cồn cát, đầm phá.
D. có hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt.
A. vùng trũng thấp – cồn cát, đầm phá – đồng bằng.
B. cồn cát, đầm phá – đồng bằng – vùng thấp trũng.
C. cồn cát, đầm phá – vùng thấp trũng - đồng bằng.
D. đồng bằng – cồn cát – đầm phá – vùng thấp trũng.
A. Nghệ An – Thanh Hóa – Quảng Nam – Tuy Hòa.
B. Thanh Hóa – Nghệ An – Tuy Hòa – Quảng Nam.
C. Nghệ An – Thanh Hóa – Tuy Hòa – Quảng Nam.
D. Thanh Hóa – Nghệ An – Quảng Nam – Tuy Hòa.
A. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
B. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
C. Ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Cà Mau, Bạc Liêu.
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng thanh hóa.
C. đồng bằng Nghệ An.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng bằng Quảng Nam.
D. đồng bằng Tuy Hòa.
A. thềm lục địa ở khu vực này thu hẹp.
B. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ.
C. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.
D. có nhiều cồn cát, đầm phá.
A. Khoáng sản.
B. Nguồn thủy năng.
C. Nguồn hải sản.
D. Rừng và đất trồng.
A. Chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia cầm.
B. Chuyên canh cây ăn quả, cây lương thực, chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. Chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn.
D. Chuyên canh cây lương thực, cây lương thực, chăn nuôi gia súc nhỏ.
A. Lũ ống, lũ quét.
B. Triều cường, ngập mặn.
C. Động đất, trượt lở đất.
D. Sương muối, rét hại.
A. Vàng Danh.
B. Quỳnh Nhai.
C. Phong Thổ.
D. Nông Sơn.
A. Cổ Định.
B. Thạch Khê.
C. Lệ Thúy.
D. Thạch Hà.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Đồng Nai.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
D. Cà Mau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK