A. Từ 5 đến 60km
B. Từ 5 đến 50km
C. Từ 5 đến 70km
D. Từ 5 đến 80km
A. Lớp vỏ trái đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.
B. Lớp vỏ trái đất, lớp Manti, lớp nhân trong.
C. Lớp nhân trong, lớp Manti, lớp vỏ lục địa.
D. Lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân.
A. Bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương.
B. Tầng badan, tầng trầm tích, tầng granit.
C. Phần trên của lớp manti và lớp vỏ trái đất.
D. Lớp vỏ trái đất.
A. Là những chất khí có tinh phóng xạ cao.
B. Là những phi kim loại có tính cơ động cao.
C. Là những kim loại nhẹ, vật chất ở trạng thái hạt.
D. Là những kim loại nặng nhân ngoài vật chất ở trạng thái lỏng, nhân trong vật chất ở trạng thái rắn.
A. độ dài lớn hơn, không có tầng granit.
B. độ dài nhỏ hơn, có tầng granit.
C.
độ dài lớn hơn, có tầng granit.
D. độ dài nhỏ hơn, không có tầng granit.
A. sự tự quay của trái đất theo hướng từ Tây sang Đông.
B. sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
C.
sự tự quay của Trái Đất và sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời.
D. sự hoạt động của các dòng đối lưu vật chất nóng chảy trong lòng trái đất.
A. nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.
B. nơi tiếp xúc của mảng Âu - Á với các mảng xung quanh.
C. nơi tiếp xúc của mảng Phi với các mảng xung quanh.
D. nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Australia với các mảng xung quanh.
A. Sự đụng độ giữa mảng Thái Bình Dương với mảng Âu – Á.
B. Sự đụng độ giữa mảng Ấn Độ - Australia với mảng Âu – Á.
C. Sự đụng độ giữ mảng Phi với mảng Âu – Á.
D. Sự đụng độ giữa mẩng Bắc Mĩ với mảng Âu – Á.
A. Mảng Thái Bình Dương hút chờm dưới mảng Nam Mĩ.
B. Mảng Bắc Mĩ hút chờm dưới mảng Nam Mĩ.
C. Mảng Na – zca hút chờm dưới mảng Nam Mĩ.
D. Mảng Phi hút chờm dưới mảng Nam Mĩ.
A. trên các lục địa.
B. giữa các đại dương.
C. các vùng gần cực.
D. vùng tiếp xúc các mảng kiến tạo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK