A. lá thành.
B. lá tạng.
C. phế nang.
D. phế quản.
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
A. Trao đổi khí ở phổi
B. Trao đổi khí ở tế bào
C. Sự thở: trao đổi khí ở phổi với môi trường
D. Cả A, B và C
A. Cung cấp ôxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbônic ra khỏi cơ thể
C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng.
B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết.
C. Lấy ôxi vào để ôxi hoá chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống.
D. Thải và nước sinh ra trong quá trình ôxi hoá ở tế bào
A. Thanh quản
B. Thực quản
C. Khí quản
D. Phế quản
A. Sụn thanh thiệt
B. Sụn nhẫn
C. Sụn giáp
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 20 – 25 vòng sụn
B. 15 – 20 vòng sụn
C. 10 – 15 vòng sụn
D. 25 – 30 vòng sụn
A. Khí quản
B. Thanh quản
C. Phổi
D. Phế quản
A. Họng và phế quản.
B. Phế quản và mũi
C. Họng và thanh quản
D. Thanh quản và phế quản
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Họng
A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.
B. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
C. Dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi.
D. Bảo vệ hệ hô hấp
A. Có lưới mao mạch dày đặc.
B. Cánh mũi rộng và dày.
C. Trong mũi có nhiêu lông mũi.
D. Có lớp niêm mạc tiết ra các chất nhầy
A. 200 – 300 triệu phế nang.
B. 800 – 900 triệu phế nang.
C. 700 – 800 triệu phế nang
D. 500 – 600 triệu phế nang
A. Nhằm tăng lượng khí hít vào
B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí
C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi.
D. Giúp thở sâu hơn
A. 4 lớp
B. 3 lớp
C. 2 lớp
D. 1 lớp
A. Lá thành.
B. Lá tạng.
C. Phế nang.
D. Phế quản
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK