A. 2500 – 3000 ml.
B. 3000 – 3500 ml.
C. 1000 – 2000 ml.
D. 800 – 1500 ml.
A. 500 – 700 ml.
B. 1200 – 1500 ml.
C. 800 – 1000 ml.
D. 1000 – 1200 ml.
A. cơ liên sườn ngoài co.
B. cơ hoành co.
C. thể tích lồng ngực giảm.
D. thể tích lồng ngực tăng.
A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
A. Hai lần hít vào và một lần thở ra
B. Một lần hít vào và một lần thở ra.
C. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. Một lần hít vào và hai lần thở ra
A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn
B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu
D. Cơ liên sườn và cơ hoành
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
A. Cơ liên sườn ngoài co.
B. Cơ hoành co
C. Thể tích lồng ngực giảm.
D. Thể tích lồng ngực tăng
A. Dung tích sống của phổi.
B. Lượng khí cặn của phổi.
C. Khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp
A. Số lần cử động hô hấp được trong 1 giây.
B. Số lần cử động hô hấp được trong 1 phút
C. Số lần hít vào được trong 1 phút.
D. Số lần thở ra được trong 1 phút
A. Bổ sung.
B. Chủ động
C. Thẩm thấu.
D. Khuếch tán
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Cả khí ôxi và khí cacbônic
A. Làm tăng lượng máu tuần hoàn trong hệ mạch
B. Làm tăng lượng ôxi và làm giảm lượng khí trong máu
C. Làm tăng lượng khí của máu
D. Cả B và C
A. Cung cấp ôxi cho tế bào và loại khỏi tế bào
B. Làm tăng nồng đô ôxi trong máu
C. Làm giảm nồng độ của máu
D. Cả A, B và C
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK