A. 3-metylbutan-1-ol
B. 2-metylbutan-2-ol
C. 2-metylbutan-1-ol
D. 3-metylbutan-2-ol
A. C4H9
B. C3H7
C. C3H8
D. C4H8
A. C2H5OH
B. C3H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
A. 2,2,3 – trimetylbutan
B. 2,2 – dimetylpentan
C. 2,3 – dimetylpentan
D. 2,2,3 – trimetylpetan
A. 2,34
B. 2,7
C. 5,4
D. 8,4
A. C15H32
B. C15H30
C. C15H28
D. C15H24
A. C3H8 và C4H10
B. CH4 và C2H6
C. C2H6 và C3H8
D. C4H10 và C5H12
A. Na2CO3
B. Br2
C. Cu(OH)2
D. MgCl2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng trùng hợp
A. (CH3)3COH
B. HOCH2CH2OH
C. (CH3)2CHCH2OH
D. (CH3)2CHOH
A. 5,4
B. 8,4
C. 2,7
D. 2,34
A. 4,48 lít
B. 2,8 lít
C. 5,6 lít
D. 3,92 lít
A. propan -1-ol
B. propan-2-ol
C. 2-metyl propan-1-ol
D. butan-1-ol
A. Butanal
B. propan-1-al
C. propanal
D. butan-1-al
A. propan-2-ol
B. propan-1-ol
C. pentan-1-ol
D. pentan-2-ol
A. 2,682 gam
B. 2,235 gam
C. 1,788 gam
D. 2,384 gam
A. toluen.
B. benzen.
C. stiren.
D. cumen.
A. chất oxi hóa.
B. axit.
C. bazơ.
D. chất khử.
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3)
A. 16,8 lít.
B. 13,44 lít
C. 19,16 lít.
D. 15,68 lít.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch Br2
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaOH.
A. C3H7OH.
B. C2H5OH
C. C4H9OH.
D. C2H4(OH)2.
A. Na, dung dịch Br2.
B. Na, CH3COOH.
C. Na.
D. Na, NaOH.
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).
B. CnH2nO (n ≥ 1).
C. CnH2n-2O (n ≥ 3).
D. CnH2n+2O (n ≥ 1).
A. Benzen
B. Toluen
C. Stiren
D. Xilen
A. dung dịch brom.
B. brom khan có xúc tác bột Fe.
C. dung dịch KMnO4.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
A. C2H4.
B. C2H5OSO3H.
C. CH3OCH3.
D. C2H5OC2H5.
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. CH3CH2CH2CHO.
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
D. Dung dịch AgNO3/NH3.
A. Liên kết cộng hoá trị.
B. Liên kết phối trí.
C. Liên kết hiđro.
D. Liên kết ion.
A. Propan.
B. Đipropyl ete.
C. Propen.
D. Etylmetyl ete.
A. 2-metylbutan-4-ol.
B. 4-metylbutan-1-ol.
C. pentan-1-ol.
D. 3-metylbutan-1-ol.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK