A. cracking ankan.
B. tách H2 từ etan.
C. cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
D. đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
A. 0,1 mol X phản ứng với tối đa 0,2 mol H2 trong điều kiện thích hợp.
B. Dẫn X vào dung dịch Br2 thấy dung dịch bị nhạt màu.
C. Dẫn X vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. X có thành phần nguyên tố giống với ancol etylic.
A. 62,5%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D. 57,3%.
A. Ankin.
B. Anken.
C. Ankan.
D. Ankađien.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. CH4 và C2H4.
B. C2H6 và C2H4.
C. CH4 và C3H6.
D. CH4 và C4H8.
A. benzen.
B. o-xilen.
C. etilen.
D. toluen.
A. C3H8.
B. C4H10.
C. CH4.
D. C2H6.
A. có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất.
C. ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng.
A. 0,32.
B. 0,46.
C. 0,22.
D. 0,34.
A. CH3CHClCH3.
B. CH3CH2CH2Cl.
C. CH2ClCH2CH3.
D. ClCH2CH2CH3.
A. 0,05 và 0,10.
B. 0,10 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và 0,12.
A. m-bromtoluen.
B. phenylbromua.
C. o-bromtoluen.
D. benzylbromua.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. C6H8.
B. C3H6.
C. C4H6.
D. C5H10.
A. H2, Ni, toC.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch KMnO4.
D. dung dịch Br2.
A. Br2.
B. AgNO3/NH3.
C. HCl.
D. KMnO4.
A. nước.
B. dung dịch Br2.
C. khí HCl.
D. dung dịch Ca(OH)2.
A. Metan.
B. Axetilen.
C. Etilen.
D. Pentan.
A. CnH2n+2 với n ≥ 1.
B. CnH2n-2 với n ≥ 3.
C. CnH2n-2 với n ≥ 2.
D. CnH2n với n ≥ 2.
A. có khí sinh ra.
B. dung dịch AgNO3 mất màu.
C. tạo kết tủa trắng.
D. tạo kết tủa vàng nhạt.
A. C3H6.
B. C6H6.
C. C6H10.
D. C2H4.
A. CH2=C-CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=C(CH3)CH=CH2.
D. CH2=CH-C2H5.
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C5H10.
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng (số C ≥ 4).
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. But-1-in phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 còn but-2-in thì không phản ứng.
D. Ankin và anken đều làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường.
A. H2; NaOH; dung dịch HCl.
B. CO2; H2; dung dịch KMnO4.
C. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4.
A. 6 gam.
B. 4 gam.
C. 8 gam.
D. 2 gam.
A. Hàn nhựa.
B. Nối thủy tinh.
C. Hàn và cắt kim loại.
D. Xì sơn lên tường.
A. Ankin.
B. Ankađien.
C. Anken.
D. Ankan.
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng tách.
C. phản ứng thế.
D. phản ứng phân hủy.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. CH3-C≡CH.
B. CH3-CH2-C≡CH.
C. CH3-C≡C-CH3.
D. CH3-CH=CH-CH3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK