A. Màu xanh
B. Trên màn thấy tối
C. Màu đỏ
D. Màu nửa xanh nửa đỏ
A. 2,5X và 5X
B. 5X và 25X
C. 25X và 5X
D. 5X và 2,5X
A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự thay đổi kích thước của thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, lớn hơn vật
C. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật, lớn hơn vật
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
A. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất.
B. Mắt không điều tiết
C. Mắt điều tiết tối đa.
D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
A. d > f
B. d < f
C. d = 2f
D. d = f
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm
D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm
A. 0,5 cm.
B. 2 cm
C. 1,5 cm
D. 1 cm
A. đi qua tiêu điểm.
B. truyền thẳng theo phương của tia tới.
C. song song với trục chính.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
A. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
A. Làm tăng độ lớn của vật
B. Làm tăng khoảng cách đến vật
C. Làm giảm khoảng cách đến vật
D. Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới
A. G = 25f
B. G = 25 + f
C. G = 25/f
D. G = 25 – f
A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật
B. Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật
C. Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật
D. Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật
A. ánh sáng đỏ.
B. ánh sáng vàng.
C. ánh sáng tím.
D. ánh sáng trắng.
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
C. Ảnh thật,ngược chiều với vật
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
A. thấu kính hội tụ
B. thấu kính phân kỳ
C. gương phẳng
D. gương cầu
A. Có phần giữa dày hơn phần rìa.
B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
C. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau.
D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau.
A. Ngoài khoảng tiêu cự
B. Trong khoảng tiêu cự
C. Sát vào mặt kính lúp
D. Cả A,B,C đều đúng.
A. Tiêu điểm nằm sau màng lưới
B. Nhìn rõ vật ở xa
C. Điểm cực cận nằm xa hơn mắt bình thường
D. Tất cả A,B,C đều đúng
A. Tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất
B. Tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất
C. Tiêu điểm thể thủy tinh nằm trước màng lưới
D. Cả A, B đúng
A. Nguồn sáng trắng
B. Nguồn sáng xanh
C. Nguồn sáng đen
D. Nguồn sáng vàng
A. trong khoảng tiêu cự của thấu kính
B. lớn hơn hai lần tiêu cự
C. trong khoảng lớn hơn tiêu cự nhưng nhỏ hơn hai lần tiêu cự
D. ngay tiêu cự của thấu kính
A. 8cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 2cm
A. xanh
B. trắng
C. chàm
D. vàng
A. vô cực
B. sau thấu kính và cách hai lần tiêu cự
C. ngay tại tiêu điểm
D. trước thấu kính và cách hai lần tiêu cự
A. ảnh thật ngược chiều và bé hơn vật
B. ảnh ảo cùng chiều và bé hơn vật
C. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật
D. ảnh thật ngược chiều và bằng vật
A. Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
A. cận thị; thấu kính phân kỳ
B. cận thị; thấu kính hội tụ
C. viễn thị; thấu kính phân kỳ
D. viễn thị; kính lão
A. viễn thị
B. mắt cận
C. mắt viễn
D. mắt lão
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK