A. Cánh cửa khi ta mở ra
B. Ngăn kéo bàn khi ta kéo nó
C. Mặt Trăng quay quanh trái đất.
D. Ôtô chạy trên đường vòng.
A. Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian
B. Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian.
C. Vectơ gia tốc không đổi theo thời gian
D. Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
A. Đơn vị của vận tốc cho biết tốc độ chuyển động của vật
B. Đơn vị của vận tốc luôn luôn là m/s
C. Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là cm/s
D. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào cách chọn đơn vị của độ dài đường đi và đơn vị của thời gian
A. Xác định được thời gian vật chuyển động hết quãng đường s
B. Xác định chính xác vị trí của vật tại một thời điểm t bất kì
C. Xác định được vận tốc của vật tại một thời điểm t bất kì
D. Xác định được quãng đường đi của vật trong thời gian t bất kì
A.
B.
C.
D.
A. Vectơ gia tốc tăng dần theo thời gian.
B. Độ lớn của vận tốc tăng dần theo thời gian
C. Vectơ gia tốc tăng dần đều theo thời gian
D. Độ lớn của vận tốc tăng dần đều theo thời gian
A. Gia tốc luôn dương
B. Vận tốc luôn dương
C. Gia tốc và vận tốc cùng dấu
D. Gia tốc và vận tốc trái dấu
A. Hai chuyển động có gia tốc bằng nhau
B. Trong cùng một thời gian, độ tăng vận tốc của hai vật là như nhau
C. Hai vật chuyển động cùng chiều
D. Tại cùng một thời điểm t bất kì, vận tốc của hai vật như nhau
A. Gia tốc luôn thay đổi
B. Vận tốc của vật tăng dần đều
C. Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian
D. Gia tốc luôn dương
A. Cả hai đều là chuyển động nhanh dần đều
B. Gia tốc của hai vật trái dấu nhau
C. Hai vật chuyển động ngược chiều nhau
D. Hai vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
A. Trong không khí, vật nặng luôn luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ
B. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do chúng nặng nhẹ khác nhau
C. Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức cản của không khí tác dụng lên các vật khác nhau là khác nhau
D. Trong không khí, các vật rơi nhanh chậm khác nhau
A. Không đổi theo thời gian
B. Vuông góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
C. Trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
D. Luôn hướng đến một điểm cố định nào đó
A. Luôn thay đổi theo thời gian
B. Có đợn vị là mét trên giây (m/s)
C. Được đo bằng thương số giữa góc quay của bán kính nối vật chuyển động với tâm quay và thời gian để quay góc đó
D. Tỉ lệ với thời gian
A.
B.
C.
D.
A. Khi và cùng hướng thì
B. Khi và ngược hướng thì
C. Khi và vuông góc thì
D. Khi và hợp với nhau một góc thì
A. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật
B. Vật có khối lượng rất nhỏ
C. Vật có kích thước rất nhỏ.
D. Vật có khối lượng riêng rất nhỏ
A. Vật được chọn làm mốc và một chiếc đồng hồ
B. Một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc
C. Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian
D. Vật được chọn làm mốc, một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc, một thước đo chiều dài và một đồng hồ thời gian
A. Phương chuyển động
B. Tốc độ nhanh hay chậm
C. Chiều chuyển động
D. Cả ba yếu tố trên
A. Luôn thay đổi theo thời gian
B. Phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian
C. Biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian
D. Có thể dương, âm hoặc bằng không
A. Trung bình cộng của các vận tốc đầu và cuối quãng đường
B. Thương số giữa quãng đường S và thời gian đi hết quãng đường S
C. Vận tốc tức thời ở chính giữa quãng đường S
D. Vận tốc tức thời ở đầu quãng đường S
A. Luôn cùng phương
B. Luôn cùng hướng
C. Luôn trùng nhau
D. Luôn vuông góc nhau
A. Vật chuyển động thẳng đều
B. Vật chuyển động đều
C. Vật chuyển động nhanh dần đều
D. Vật chuyển động chậm dần đều
A. Có giá trị âm
B. Trái dấu với vận tốc
C. Cùng dấu với vận tốc
D. Có giá trị thay đổi
A. Vật chuyển động thẳng đều
B. Vật chịu lực cản nhỏ
C. Vận tốc của vật tăng dần đều theo thời gian
D. Có gia tốc bằng 0
A. Vectơ vận tốc có độ lớn và hướng không đổi
B. Quãng đường đi tỉ lệ với bình phương thời gian
C. Tốc độ góc luôn thay đổi theo thời gian
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
A. Sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc
B. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc góc
C. Sự nhanh hay chậm của chuyển động
D. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc
A. Vectơ vận tốc là vectơ hằng
B. Tần số cho biết số vòng chất điểm quay được một giây
C. Giữa tần số (f) và chu kỳ (T) có mối liên hệ
D. Khoảng thời gian chất điểm quay được một vòng gọi là chu kì quay
A.
B.
C.
D.
A. Vận tốc
B. Tọa độ
C. Quỹ đạo
D. Thời gian
A. Ô tô chuyển động có gia tốc
B. Người đi bộ trên đường
C. Thuyền chuyển động trên sông có nước chảy
D. Máy bay đậu trong sân bay
A. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời
B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng
C. Trái Đất đang chuyển động tự quay quanh nó
D. Tàu hỏa đứng trong sân ga
A. luôn đi qua gốc tọa độ
B. có dạng một nhánh parabol
C. có dạng là đoạn thẳng song song với trục Ot
D. có dạng là đoạn thẳng song song với trục Ov
A. = 6 giờ
B. =15 giờ
C. = 3 giờ
D. = 9 giờ
A. quỹ đạo của vật là đường thẳng
B. vận tốc có hướng và độ lớn không đổi
C. Gia tốc của vật bằng hằng số
D. quãng đường đi tỉ lệ thuận với thời gian
A.
B.
C.
D.
A. Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
B. Gia tốc thay đổi theo thời gian
C. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai
D. Gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK