$\text{1.}$ have
→ Thì HTĐ - every morning
→ I/we/you/they + V-inf + O
$\text{2.}$ is looking up
→ Thì HTTD - now
→ S + is/am/are + V-ing
$\text{3.}$ rains - is raining
→ Thì HTĐ - Diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên ( very much in the summer )
→ He/she/it + V(s/es)
→ Thì HTTD - now
$\text{4.}$ is sleeping
→ Thì HTTD - Be quite ! ( câu mệnh lệnh )
→ S + is/am/are + V-ing
$\text{5.}$ is cooking - cooks
→ thì HTTD - at present
→ thì HTĐ - always
$\text{6.}$ am hearing - is knocking
→ thì HTTD - Listen ! ( câu mệnh lệnh )
$\text{7.}$ have tried - haven't succeeded
→ thì HTHT - for years ( for + khoảng thời gian ) , yet
→ S + has/have + Vpp
→ S + has/have + not + Vpp
$\text{8.}$ have your learnt/learned
→ How long + has/have + S + Vpp + O ?
$\text{9.}$ have studied
→ Thì HTHT - so far
→ S + has/have + Vpp + O
1) have Giải thích: diễn tả thói quen hàng ngày=> sử dụng thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: tôi uống cà phê mỗi buổi sáng
2) is looking up. Giải thích: right now ( ngay bây giờ) là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Dịch nghĩa: bạn học sinh đang tra cái từ mới ngay lúc này
3) does not rain/ is raining
Giải thích: Trời ko mưa nhiều vào mùa hè là một sự thật nên dùng hiện tại đơn
trời đang mưa bây giờ thì ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
4) is sleeping
Giải thích: Be quiet! là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Dịch nghĩa: Im lặng đi! em bé đang ngủ
5) is cooking/ cooks
Giải thích: at present là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Vế sau: việc mẹ nấu ăn mỗi sáng diễn ra như một thói quen nên dùng hiện tại đơn
6) am hearing/ knocking
Giải thích: Listen là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Dịch nghĩa: Lắng nghe! Tôi đang nghe thấy ai đó đang gõ cửa
7) have tried/ have not succeeded
Giải thích: For+ khoảng time, yet là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành
Dịch nghĩa: tôi đã cố gắng để học tiếng anh trong nhiều năm nhưng tôi vẫn chưa thành công
8) How long have you learned english?
9) have studied
Giải thích: so far là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Dịch nghĩa: Đến tận bây giờ, chúng tôi đã học gần hết các bài trong quyển sách này
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK