$\text{10.}$ watched
→ Thì QKĐ - last night
→ S + Ved/cột 2 + O
$\text{11.}$ have travelled
→ Thì HTHT - many times
→ S + has/have + Vpp + O
$\text{12.}$ have had
→ Thì HTHT - since then , however
$\text{13.}$ were crossing - saw
→ As + S + was/were + V-ing , S + Ved/cột 2
$\text{14.}$ was walking - saw
→ While + S + was/were + V-ing , S + Ved/cột 2
$\text{15.}$ went out - was shining
→ When + S + Ved/cột 2 , S + was/were + V-ing
$\text{16.}$ had gone - sat - rested
→ After + S + had + Vpp , S + Ved/cột 2
$\text{17.}$ came - had finished
→ Before + S + Ved/cột 2 , S + had + Vpp
$\text{18.}$ rang - was having
→ When + S + Ved/cột 2 , S + was/were + V-ing
$\text{19.}$ were singing - came
→ S + was/were + V-ing + when + S + Ved/cột 2
$\text{20.}$ went - had stopped
→ S + Ved/cột 2 + as soon as + S + had + Vpp
9, have studied
10, watched
11, have travelled
12, have had
13, were crossing, shouted
14, was walking, saw
15, went out, was shining
16, had gone, sat, rested
17, came, had finished
18, rang, was having
19, were singing, came
20, went, had stopped
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK