$10$ `:` watched
`->` Thì QKĐ `-` DHNB `:` last night
$11$ `:` traveled
`->` Thì QKĐ `-` DHNB `:` in the past
$12$ `:` have had
`->` Thì HTHT `-` DHNB `:` since , however
$13$ were crossing `-` saw
`->` As `+` S `+` was / were `+` V`-`ing , S `+` V2 / V`-`ed `+` O.
$14$ `:` was walking `-` saw
`->` While `+` S `+` was / were `+` V`-`ing , S `+` V2 / V`-`ed `+` O.
$15$ `:` went out `-` was shining
`->` When `+` S `+` V2 / V`-`ed , S `+` was / were `+` V`-`ing `+` O.
$16$ `:` had gone `-` sat `-` rested
`->` After `+` S `+` had `+` VpII , S `+` V2 / V`-`ed `+` O.
$17$ `:` came `-` had finished
`->` Before `+` S `+` V2 / V`-`ed , S `+` had `+` VpII `+` O.
$18$ `:` rang `-` was having
`->` When `+` S `+` V2 / V`-`ed , S `+` was / were `+` V`-`ing `+` O.
$19$ `:` were singing `-` came
`->` S `+` was / were `+` V`-`ing `+` when `+` S `+` V2 / V`-`ed `+` O.
$20$ `:` went `-` had stopped
`->` S `+` V2 / V`-`ed `+` as soon as `+` S `+` had `+` VpII `+` O.
$\text{* Vì ở đây chúng ta sẽ có công thức của thì hiện tại hoàn thành dạng:}$
$\text{→ Công thức thì hiện tại hoàn thành có dạng:}$
$\text{( + ) S + have \ has + PP + O + time }$
$\text{( - ) S + have \ has + not +PP + O + time}$
$\text{( ? ) Have \ has + S + PP + O + time ? }$
$\text{→ Dấu hiệu nhận biết thì HTHT sẽ gồm có như sau: }$
$\text{⇒ just , recently , lately }$
$\text{⇒ already}$
$\text{⇒ before}$
$\text{⇒ ever }$
$\text{⇒ never }$
$\text{⇒ yet }$
$\text{⇒ for + khoảng thời gian \ since + mốc thời gian }$
$\text{⇒ so far = until now = up to now = up to the present}$
$\text{⇒ in/ for/ during/ over + the past/ last + time }$
$\text{→ Thì quá khứ đơn sẽ có dạng như sau : }$
$\text{⇒ Công thức thì QKĐ với động từ thường :}$
$\text{( + ) S + V_ed \ 2 + O + time}$
$\text{( - ) S + didn't + V_inf + O + time}$
$\text{( ? ) Did + S + V_inf + O + time ?}$
$\text{⇒ Công thức thì QKĐ với động từ tobe: }$
$\text{( + ) S + was \ were + O + time }$
$\text{( - ) S + was \ were + not + O + time}$
$\text{( ? ) Was \were + S + O + time ? }$
$\text{→ Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ sẽ gồm có như sau: }$
$\text{⇒ yesterday }$
$\text{⇒ ago }$
$\text{⇒ last ( week ,.....)}$
$\text{⇒ in + time ( in the past) }$
$\text{⇒ the day before }$
$\text{⇒ today}$
$\text{⇒ this afternoon, this morning }$
$\text{→ Và ta sẽ còn có cụm công thức có dạng như ở dưới đây:}$
$\text{⇒ As\when\while + S + was\were+V_ing+ O ; S + V_ed\2+O}$
$\text{⇒ Diễn tả một sự việc đang xảy ra thì một sự việc khác chen vào}$
$\text{→ Và ta sẽ còn có hai công thức nữa có dạng như sau:}$
$\text{⇒ Công thức Before + S + V_ed\2 + O ; S + had + PP + O}$
$\text{⇒ Công thức After + S + had + PP + O ; S + V_ed\2 + O}$
$\text{1 watched }$
$\text{2 travelled }$
$\text{3 have had }$
$\text{4 were crossing , shouted }$
$\text{5 was walking , saw }$
$\text{6 went out , was shining}$
$\text{7 had gone , sat , rested }$
$\text{8 came , had finished }$
$\text{9 rang , was having }$
$\text{10 were singing , came }$
$\text{11 went , had stopped }$
$\text{Học tốt!!!}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK