$1$.Đi lẫn to V + Ving
Advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue,forget, hate
like, love, mean, prefer, regret, remember, start, study, try, can't bear, want
$2$.
Remember/ forget/ regret to V
Remember/ forget/ regret V-ing
Try to V
Try Ving
Like to do(V)
Like Ving
Prefer V-ing to V-ing
Prefer + to V + rather than V
Need to V
Need V-ing
like/ love/ enjoy + V-ing
Would + hate , like , love always to-V
Mind+Ving
Câu 1 : Các động từ đi với V-ing : love , like , enjoy , prefer , don't mind ( doesn't mind ) , dislike , hate , don't like ( doesn't like ) , detest
Câu 2 : Các động từ đi với V-ing lẫn to V : like , love , hate , prefer
`# TCV`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK