DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
1. HTĐ: every, sometimes, usually, often, không có thời gian cụ thể, ....
2. HTTD: now, at present, mệnh lệnh (listen!, ...), right now, at the moment, ...
3. QKĐ: yesterday, ago, last, in the past, in + thời gian cụ thể trong quá khứ, ...
4. HTHT: since + mốc tgian, yet, before, never, ever, for + quãng tgian, ...
5. TLĐ: tomorrow, soon, next, in + tgian, ...
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT)
1. Công thức thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Ví dụ:
2. Cách sử dụng:
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Ví dụ:
➨ Bạn xem chi tiết hơn về thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn (Simple Present)
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
1. Công thức
2. Cách sử dụng
Lưu ý quan trọng cần biết:
Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, smell, love, hate, ...
Ví dụ:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có những từ: Now, right now, at present, at the moment,
Trong các câu trước đó là một câu chỉ mệnh lệnh: Look!, Watch! Be quite!, ...
3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT1. Công thức
2. Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh:
Ví dụ: : My car has been stolen./ Chiếc xe của tôi đã bị lấy cắp.
Ví dụ: They’ve been married for nearly fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm rồi.
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:
Trong thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau: Already, yet, just, ever, never, since, for, recently, ...
Ví dụ: : My car has been stolen./ Chiếc xe của tôi đã bị lấy cắp.
Ví dụ: They’ve been married for nearly fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm rồi.
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:Trong thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau: Already, yet, just, ever, never, since, for, recently, ...
Với động từ thường:
Với động từ Tobe:
Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday ( hôm qua), last (night/ week/ month/ year), ago (cách đây), ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK