1. friendly : thân thiện
2. brave : dũng cảm
3. funny : hài hước
4. kind : tốt bụng
5. calm: điềm tĩnh
6. quiet : yên lặng, ít nói
1. Friendly ( This person likes spending time with other people and talking to them : friendly )
2. Brave ( Firefighters have to be very brave and can't be afraid of anything if they want to save people lives. )
3. Funny ( Micheal is such a funny person. He's always telling jokes ! )
4. Kind ( Our teacher William is so kind. He's always ready to help. )
5. Serious ( John is such a serious person. He never smiles. )
6. Quiet ( Margaret is so quiet. She doesn't usually say much. )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK