1. Comes
2. don't
3. visiting
4. rises
5. plays
Giải thích :
Câu 1,4,5 : Động từ to be thêm s khi he,she,it
Câu 2 : Dạng phủ định : i, we , you,they sử dụng don't
Còn doesn't dùng cho he , she , it
Câu 3 : Hiện tại tiếp diển thêm ing khi có ( now , at the moment , look , ... )
`1.` `comes`
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn: (+) S + V (e/es)
`to` He là chủ ngữ thứ ba số ít nên come thêm s.
`2.` `don't`
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn: (?) Q: Do/Does + S + V_inf? A: Yes, S + do/does. No, S + don't/doesn't.
`to` I là chủ ngữ nên dùng do (don't).
`3.` `are` `visiti``ng`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now
`to` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + be + V_ing
`to` We là chủ ngữ số nhiều nên dùng are (aren't).
`4.` `rises`
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn: (+) S + V (e/es)
`to` The sun là chủ ngữ số ít nên rise thêm s.
`5.` `plays`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: often
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn: (+) S + (trạng từ chỉ tần xuất) + V (e/es)
`to` Phong là chủ ngữ số ít nên play thêm s.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK