Bài làm :
21. is/are learning
22. are you doing
23. does/walk
24. don't play
25. is Hai working
26. is doing
27. are playing/play
28. is/ living
29. teaches/ is teaching
30 . is studying
Công thức :
+) Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, sở thích, sự thật hiển nhiên,...
Công thức: S + V(s,es)
+) Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra hoặc kéo dài suốt một thời gian ở hiện tại.
Công thức: S + is/am/are + Ving
đánh giá cho chị nhé^^
21.It (be)_____is_____10.00 o’clock.We (learn)_________are learning__________our lesson.
`→` 10.00 o’clock : 10 giờ (Bây giờ là 10 giờ) `⇒` Chia thì Hiện tại tiếp diễn.
`→` Thì hiện tại tiếp diễn thể khẳng định : S + be + V_ing + O.
22.What_____are ______you (do)____doing________now?
`→` now : DH thì Hiện tại tiếp diễn.
`→` Thì hiện tại tiếp diễn thể khẳng định : S + be + V_ing + O.
23.____Does______your mother (walk) walk to work every day?
`→` every day : DH thì Hiện tại đơn
`→` Thì hiện tại đơn thể nghi vấn (với động từ thường) : Do/Does + S + V(inf) + O?
24.They (not play)______don't play__________soccer in the morning.
`→` in the morning : DH thì Hiện tại đơn.
`→` Thì Hiện tại đơn thể phủ định (với động từ thường) : S + do/does + not + V(inf) + O.
25_______Is_____Hai(work)___working_________in the garden at the moment?
`→` at the moment : DH thì Hiện tại tiếp diễn.
`→` Thì hiện tại tiếp diễn thể nghi vấn : Be + S + V_ing + O?
26.My brother (do)___is doing___his homework in his room now. He (do) does it everyday.
`→` Vế đầu : now : DH thì Hiện tại tiếp diễn.
Thì hiện tại tiếp diễn thể khẳng định : S + be + V_ing + O.
`→` Vế sau : everyday : DH thì Hiện tại đơn.
Thì hiện tại đơn thể khẳng định (với động từ thường) : S + V0(s/es) + O.
27.James and his brother (play)__are playing____soccer at the moment. They (play) ___play___ it every afternoon.
`→` Vế đầu : at the moment : DH thì Hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn thể khẳng định : S + be + V_ing + O.
`→` Vế sau : every afternoon : DH thì Hiện tại đơn
Thì Hiện tại đơn thể khẳng định (với động từ thường) : S + V0(s/es) + O.
28.Where________is______the old man (live)____living_______now?
`→` now : DH thì Hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn thể khẳng định : S + be + V_ing + O.
29.Mr.Smith often (teach)__teaches__ class 4A,but this morning he (teach)__is teaching___class 4B.
`→` Vế đầu : often : DH thì Hiện tại đơn
Thì Hiện tại đơn thể khẳng định (với động từ thường) : S + V0(s/es) + O.
`→` Vế sau : Một việc nào đó xảy ra không diễn ra như thường ngày `⇒` Chia thì Hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn thể khẳng định : S + be + V_ing + O.
30. It's 7.30 now. She (study)______is studying_________ science in the classroom.
`→` now : DH thì Hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn thể khẳng định : S + be + V_ing + O.
$\text{#Alice}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK