Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 HƯÁ HAY NHẤT 21. Every morning, my father (have) ______________a...

HƯÁ HAY NHẤT 21. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffee but today he (drink)____________milk. 22. At the moment, I(read)_______________a

Câu hỏi :

HƯÁ HAY NHẤT 21. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffee but today he (drink)____________milk. 22. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV. 23. Hoa (live)________________in Hanoi, and Ha (live)________________in HCM City. 24. Hung and his friend (play)_______________badminton. 25. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning. 26. Ha never (go)______________fishing in the winter but she always (do)_____________ it in the summer. 27. My teacher (tell)__________________Hoa about Math. 28. There (be)____________________ animals in the circus. 29. _______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning? 30. What _____________she (do) _________________at 7.00 am? 31. How old _________she (be)? 32. How ___________she (be)? 33. My children (Go)________________to school by bike. 34. We (go)_______________to supermarket to buy some food. 35. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month. 36. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it. 37. She (like)________________Tea, but she (not like)____________________coffee. 38. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs. 39. Everyday ,I (go)______________to school on foot, but today I (go)________________to school by bike. 40. You_________________(wait) for Nam?

Lời giải 1 :

21. has, drinking ( HTĐ, HTTD )

22. am reading, is watching ( HTTD )

23.lives, lives ( HTĐ )

24. are playing ( HTTD )

25. get up ( HTĐ )

26. go (gone), does ( HTĐ (HTHT)

27. tell ( HTĐ )

28. are ( HTTD )

29. Does , watch ( HTĐ )

30. does, do ( HTĐ )

31. is ( HTTD )

32. is ( HTTD )

33. go ( HTĐ )

34. go ( HTĐ )

35. goes ( HTĐ )

36. likes, don't like ( HTĐ )

37. likes, does't like ( HTĐ )

38. loves, doesn't love ( HTĐ )

39. goes, am going ( HTĐ ), ( HTTD )

40. wait ( HTĐ )

CHÚC BẠN HỌC TỐT**

Thảo luận

Lời giải 2 :

21. has - drinks (HTĐ).

22. am reading - is watching (At the moment  HTTD).

23. lives - lives (sự thật hiển nhiên  HTĐ).

24. play (HTĐ).

25. get up (usually  HTĐ).

26. goes - does (never, always  HTĐ).

27. tells (HTĐ).

28. are (tobe luôn chia ở các thì đơn).

29. Does ... watch (every morning  HTĐ).

30. does ... do (HTĐ).

31. is (tobe luôn chia ở các thì đơn).

32. is (tobe luôn chia ở các thì đơn).

33. go (HTĐ).

34. go (HTĐ).

35. goes (every month  HTĐ).

36. likes - don't like (động từ chỉ sở thích, tri giác luôn chia ở thì đơn).

37. likes - doesn't like (động từ chỉ sở thích, tri giác luôn chia ở thì đơn).

38. love - don't love (động từ chỉ sở thích, tri giác luôn chia ở thì đơn).

39. go - go (HTĐ).

40. do ... wait - wait (HTĐ).

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK