Xin hay nhất nhé tus~
CÔNG THỨC:
1, KHÁI NIỆM THÌ HIỆN TẠI ĐƠN:
a, Cách dùng:
- Diễn tả 1 thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại. Ví dụ: I brush my teeth, wash my face,...
- Diễn tả 1 chân lý hoặc sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả 1 thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định thời gian theo thời gian biểu.
b,Trạng từ thường dùng: always, often, every day, every weekend, usually, sometimes, once a week,...
c, Công thức:
+, I/You/ We/ They (số nhiều) + V
He/ She/ It (số ít) +V-s/es
-, I/ You/ We/ They (số nhiều) + do not(don't) +V
He/ She/ It (số ít) + does not (doesn't) + V
?, Do + I/ You/ We/ They (số nhiều) + V?
Does + He/ She/ It (số ít) + V?
2, KHÁI NIỆM THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
a, Cách dùng:
- Diễn tả 1 sự việc đang diễn ra vào thời điểm nói. Ví dụ: I am talking on the phone with my sister.
- Diễn tả 1 kế hoạch đã được sắp xếp và sẽ xảy ra trong tương lai gần.
b, Trạng từ thường dùng: now, at the momment, right now,...
c, Công thức:
+, I + am + V-ing
You/ We/ They (số nhiều) + are+ V-ing
He/ She/ It (số ít) + is + V-ing
-, I + am not+ V-ing
You/ We/ They (số nhiều) + are not (aren't) + V-ing
He/ She/ It (số ít) + is not (isn't) + V-ing
?, Am + I+ V-ing?
Are + You/ We They (số nhiều) + V-ing?
Is+ He/ She/ It (số ít) + V-ing?
BÀI LÀM:
- No, I am waiting for Mr. Hai.
Dịch: Không, tôi đang đợi bác Hai.
41. My sister gets dressed and brushes her teeth herself at 6.30 everyday.
Dịch: Em gái tôi tự mặc quần áo và đánh răng lúc 6h30 hàng ngày.
42. Mrs. Smith doesn't live in downtown. She rents in an apartment in the suburb.
Dịch: Bà Smith không sống ở trung tâm thành phố. Cô thuê một căn hộ ở ngoại ô.
43. How do your children go to school everyday?
Dịch: Làm thế nào để những trẻ em đến trường hàng ngày?
44. It's 9 o'clock in the morning. Lien is in her room. She is listening to music.
Dịch: Bây giờ là 9 giờ sáng. Liên đang ở trong phòng của mình. Cô ấy đang nghe nhạc.
45. We are playing soccer in the yard now.
Dịch: Bây giờ chúng tôi đang chơi bóng trong sân.
46. My father goes to work by bike. Sometimes he walks.
Dịch: Cha tôi đi làm bằng xe đạp. Đôi khi ông ấy đi bộ.
47. Do you live near a market? Does it be noisy?
Dịch: Bạn có sống gần chợ không? Nó có ồn ào không?
48. Now I am doing the cooking while Hoa is listening to music.
Dịch: Bây giờ tôi đang nấu ăn trong khi Hoa đang nghe nhạc.
49. At the moment, Nam and his friends are going shopping at the mall.
Dịch: Hiện tại, Nam và các bạn của anh ấy đang đi mua sắm tại trung tâm thương mại.
50. Do you be in class 12A3?
Dịch: Bạn học lớp 12A3?
* CHÚC BẠN HỌC TỐT!
* CHO MÌNH XIN HAY NHẤT NHÉ!
lilynguyenvy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK