`1`/ The homework has been finished.
Dịch: Bài tập đã hoàn thành.
`2`/ The medicine has been drunk by the cat.
Dịch: Con mèo đã uống hết thuốc.
`3`/ The clothes have been ironed.
Dịch: Quần áo đã được ủi.
`4`/ That book has been read.
Dịch: Cuốn sách đó đã được đọc.
`5`/ Another glass has been broken by Zack.
Dịch: Một chiếc kính khác đã bị Zack làm vỡ.
`6`/ Four letters have been sent.
Dịch: Bốn bức thư đã được gửi đi.
`7`/ Jane has been known for a long time.
Dịch: Jane đã được biết đến từ lâu.
`8`/ The championship has been won by our team.
Dịch: Chức vô địch đã thuộc về đội của chúng ta.
`9`/ Chinese food has been cooked.
Dịch: Đồ ăn Trung Quốc đã được nấu chín.
`10`/ A new phone has been bought.
Dịch: Một chiếc điện thoại mới đã được mua.
Công thức câu bị động HTHT
`(+)`: S + have / has + been + V3 / ed + .....
`(-)` S + have / has + not ( haven't / hasn't ) + V3 / ed + ....
`(?)`: Have / has + S + V3 / ed + ......?
I, you, we, they + have / haven't
He, she, it + has / hasn't
Ta có cấu trúc:
+)S+have/has+been+V(PII)+...
-)S+have/has+not+been+V(PII)+...
$#FromTha$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK