3. Doesn't rain. Hiện tại đơn có often.
4. Is raining. Hiện tại tiếp diễn có at the moment
5. rained. Quá khứ đơn có last night.
6. Has just stopped. Hiện tại hoàn thành có just.
7. Began to start. Quá khứ đơn có ago.
8. have just bought. Hiện tại hoàn thành có just.
9. Bought. Quá khứ đơn có last.
10.shines. Hiện tại đơn có always.
11.Wanted. Quá khứ đơn vì có last.
13. Talked. Quá khứ đơn có last time.
14.have not done. Hiện tại hoàn thành có yet.
16. Visted. Quá khứ đơn.
17. Went. QkD có ago.
18. Ate. QKD có last.
19. Drank. QKD có last.
20.learns- is. HTD.
21.drives- is. HTD có usually.
22.went- felt. QKD có last night.
23. Didn't - do. QKD có last night.
Forgot.
24.doesn't listen. HTD có often.
25. Tidies. HTD có sometimes.
26. Do not play. HTD có every.
27.did not go. QKD có last.
28.passes. Hiện tại đơn có everday.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK