Ex4.
18. seeing
=> look forward to + Ving
19. climbing
=> like + Ving
20. to wear
=> decide + to V
21. stand
=> used to + V
22. riding
=> dislike + Ving
23. studying
=> enjoy + Ving
24. using
=> practice + Ving
25. talking
=> stop + Ving
Ex5.
26. to make
=> expect + to V
27. making
=> stop + Ving: dừng hẳn
stop + to V: dừng tạm thời
28. cooking/washing
=> like + Ving
hate
29. listening
30. not to make
=> try + to V
31. buying
=> Would you mind + Ving
32. to have
=> would you like + to V
33. learning
=> finish + Ving
34. not to do
=> hope + to V
35. advising
=> It's no use + Ving
36. meeting
=> avoid + Ving
37. getting
=> get used to + Ving
38. to give
=> refuse + to V
39. to lend
=> agree + to V
40. to take
41. stopping
=> keep + Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK