10 thuật ngữ về môn toán?
→ Thuật ngữ: phương trình, tam giác đều, lũy thừa, mẫu tử, phân số, số thập phân, số tư nhiên, hợp tử, bất đẳng thức, biểu thức.
10 thuật ngữ về môn Ngữ Văn?
→ Thuật ngữ: hoán dụ, từ láy, bố cục, cốt truyện, từ cảm thán, biểu cảm, tự sự, ẩn dụ, điệp ngữ, so sánh.
Toán học :
- Đại số
-Hình học
- Phép cộng
- Phép trừ
- Phép nhân
-Phép chia
-Pytago
- Định lí
- Bình phương
- Mũ (ba, bốn , năm..)
- Số tự nhiên
- Số nguyên tố
- Số âm /dương
- Chi vi, diện tích
- Bán kính , đường kinh
- Chu vi , diện tích
- Hình khối , hình trụ....
.....
Ngữ văn :
- Đoạn , Bài văn
- Bố cục
- Kết cấu
- Liên kết
- Quan hệ từ
- Phép tu từ
- Phép thế , phép nối
- Ước lệ tượng trưng
- Mở bài , thân bài , kết bài
...
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK