*)10 thuật ngữ về môn Hoá:
- phản ứng hóa học, cân bằng phương trình, hiện tượng, phản ứng hạt nhân, nguyên tử, nguyên tố , nguyên tử khối, điện tích hạt nhân, đơn vị điện tích hạt nhân, nguyên tử dồng vị.
*)10 thuật ngữ về môn Sinh:
- gen, di truyền, mạch , thế giới sống, giới nấm , giới thực vật, giới nguyên sinh, giới khởi sinh, tế bào, giảm phân, nguyên phân.
VD 10 thuật ngữ về môn Hoá :
thí nghiệm ,đơn chất, hợp chất, kim loại,phản ứng, hóa trị, nguyên tử khối ,nguyên tố , kí hiệu hóa học
VD 10 thuật ngữ về môn Sinh :
tế bào , máu , phổi , tim, mao mạch , dây thần kinh , mô cơ, động mạch, tĩnh mạch , xương khớp , thực bào ,bạch cầu
#Bột~
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK