$1.$ to go
- afford + to V: đủ tiền, đủ khả năng làm gì.
- "Họ không có nhiều tiền. Họ không để đi chơi thường xuyên".
$2.$ to call
- S + threatened (sb) + (not) + to V: đe dọa (ai) làm gì.
- "Những người hàng xóm dọa báo cảnh sát nếu chúng tôi không dừng làm ồn".
$3.$ to find
- hope + to V: mong muốn làm gì.
- "Tôi vẫn đang tìm kiếm một công việc nhưng tôi mong rằng tìm thấy thứ gì đó sớm"
$4.$ to go
- S + would like + to V: muốn làm gì.
- "Tôi chưa bao giờ đi đến Iceland nhưng tôi muốn đến đó".
$5.$ to go
- S + to be + allowed + to V: ai đó được cho phép làm gì.
- "Chúng tôi đã bị giữ ở đồn cảnh sát khoảng 2 giờ đồng hồ và sau đó chúng tôi được phép đi".
$6.$ to study
- encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì.
- "Cha mẹ của Carol luôn luôn khuyến khích cô ấy học tập chăm chỉ ở trường".
$7.$ to go
- (not) want + to V: muốn/ không muốn làm gì.
- "Tôi không muốn đi chơi tối nay. Tôi đã quá mệt mỏi".
$8.$ to go
- afford + to V: đủ tiền, đủ khả năng làm gì.
- "Tôi không có đủ khả năng để đi chơi tối nay. Tôi không có đủ tiền".
$9.$ to answer
- refuse + to V: từ chối làm gì.
- "Tôi từ chối trả lời thêm bất cứ câu hỏi nào nữa".
$10.$ Đề bài hình như thiếu ạ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK