Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 1. They don’t have much money. They can’t afford -----------...

1. They don’t have much money. They can’t afford ----------- out very often( go) 2. Our neighbors threatened-------------- the police if we didn’t stop the noi

Câu hỏi :

1. They don’t have much money. They can’t afford ----------- out very often( go) 2. Our neighbors threatened-------------- the police if we didn’t stop the noise. (call) 3. I’m still looking for a job but I hope--------- something soon( find) 4. I’ve never been to Iceland but I’d like---------- there ( go ) 5. We were kept at the police station for two hours and then we were allowed----------- ( go ). 6. Carol’s parents always encouraged her-------- hard at school. ( study) 7. I don’t want--------- out tonight. I’m too tired.( go) 8. I can’t afford----------- out tonight. I haven’t enough money. ( go) 9. I refuse----------- any more questions. ( answer) 10. The boy’s father promised-------------- for the window to be repaired. (pay ) ----> giải thích giúp mình với nhé

Lời giải 1 :

`1` to buy 

`=>` afford to do something : cố gắng làm việc gì 

`2` to call 

`=>` threatened to do something : đe doạ làm việc gì 

`3` to find 

`=>` hope to do something : hi vọng làm việc gì 

`4` to go 

`=>` would like to - V : muốn làm việc gì 

`5`  going 

`=>` Allow + Ving : cho phép làm việc gì 

`=>` Allow + O + to - V : cho phép ai làm việc gì 

`6` to study 

`=>` encourage someone to do something : động viên ai làm việc gì 

`7` to go 

`=>` want to - V : muốn làm việc gì 

`8` to go 

`=>` Afford to - V : nỗ lực làm việc gì 

`9`  to answer 

`=>` Refused to - V : từ chối làm việc gì 

`10` to pay 

`=>` Promise to do something : hứa làm việc gì 

# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/2525961
-- nhường câu toán đc ko ?
-- Rồi á ._.
-- lại bị tranh :((

Lời giải 2 :

1. to go (afford to V: đủ khả năng làm gì)

2. to call (threaten to V: dọa làm gì)

3. to find (hope to V: hi vọng làm gì)

4. to  go (would like to V: muốn làm gì)

5. to go (be allowed to V: được phép làm gì)

6. to study (encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì)

7. to go (want to V: muốn làm gì)

8. to go (afford to V: đủ khả năng làm gì)

9. to answer (refuse to V: từ chối làm gì)

10. to pay (promise to V: hứa làm gì)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK