`1` D
`=>` Have something + Vpp : có cái gì đó được làm ...
`2` B
`=>` It's possible to - V : Nó có thể làm việc gì
`3` A
`=>` Have Someone + do something : Có ai đó làm việc gì
`4` A
`=>` Let someone do something: Chóe phép ai đó làm việc gì
`5` A
`=>` Delighted to - V : rất vui được làm gì
`6` D
`=>` Đừng đầu câu làm chủ ngữ `->` dùng Ving
`7` A
`=>` 'd rather + V ( bare) : thích làm việc gì
`8` C
`=>` Finish + Ving : hoàn thành việc gì
`9` D
`=>` risk + Ving : liều lĩnh làm việc gì
`10` D
`=>` Carry on + Ving : tiếp tục làm việc gì
`11` B
`=>` imagine someone doing something : tưởng tượng ai đó làm việc gì
`12` A
`=>` Allow + O + to - V : cho phép ai làm việc gì
# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)
$1.$ $D$
- S + had + S + V (Pii) + (by O).
$2.$ $B$
- S + tobe + (im) possible (+ for + O) + to V.
$3.$ $A$
- have somebody do something: nhờ ai làm gì.
$4.$ $A$
- let + O + V (Bare): để ai đó làm gì.
$5.$ $A$
- S + tobe + adj + to V.
$6.$ $D$
- Danh động từ đứng đầu câu.
$7.$ $A$
- S + would rather + V (Bare) + than + ...
$8.$ $C$
- finish + V-ing: hoàn thành việc gì.
$9.$ $D$
- risk + V-ing: có nguy cơ ...
$10.$ $D$
- carry sth on: tiếp tục làm gì.
$11.$ $B$
- imagine somebody/ something + V-ing.
$12.$ $A$
- allow someone + to V: cho phép ai làm gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK