1/ is playing
2/ is watching
3/ is doing
4/ am eating
5/ are sitting
6/ am not writing
7/ isn't going
8/ aren't having
9/ aren't winning
10/ are driving
11/ Are they reading
12/ Are you learning
13/ Is Helen writing
14/ Is Sarah playing
15/ aren't playing
16/ are playing
17/ is sitting
18/ am not wearing
19/ isn't standing
20/ am not writting
Công thức thì HTTD:
(+) S+to be+ V-ing + ....
(-) S+ to be + not+ V-ing + ....
(?) To Be+ S+ V-ing + ....
HTTD:
(+) S+ be+ V-ing.
(-) S+ be not+ V-ing.
(?) Be+ S+ V-ing?
Cách dùng:
- Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
- Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn.
- Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK