1. is watching
2. is talking
3. are waiting
4. are playing
5. isn't raining
6. is catching
7. is watering
8. am not watching/am watching
9. is planting
10. is making
11. is locking
12. is having
13. are planning
14. is paying
15. are meeting
16. am filling
17. Is/cutting
18. Are/having
19. is showing
20. is getting
Cấu trúc:
- Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
- Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
- Nghi vấn:
+ Q: Am/Is/Are + S + V_ing?
+ A: Yes, S + am/is/are
No, S + am/is/are + not
Ta có cấu trúc:
+)S+be+V-ing+...
-)S+be+not+V-ing+.....
?)Be+S+V-ing+...?
Dấu hiệu nhận biết:now,at the moment, Look!, ....
1. is watching
2. is talking
3. are waiting
4. are playing
5. isn't raining
6. is catching
7. is watering
8. am not watching/am watching
9. is planting
10. is making
11. is locking
12. is having
13. are planning
14. is paying
15. are meeting
16. am filling
17. Is/cutting
18. Are/having
19. is showing
20. is getting
$#FromTha$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK