1/ is not reading
=> at the present là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
2/ am looking
3/ is getting
4/ are staying
5/ are buying
=> Giới từ of đi với động từ thêm -ing ( V-ing)
6/ is raining
=> now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
7/ Are you making
=> Giới từ of đi với động từ thêm -ing ( V-ing)
8/ are happening
=> Happen đi với động từ thêm -ing ( V-ing)
9/ am trying
10/ isn't raining
=> now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
11/ am listening
12/ is having
13/ am not eating
14/ is learning
15/ are speaking
16/ is moving
17/ are waiting
=> dấu ! là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
18/ are you coming
19/ am sitting
20/ isn't having
Công thức ( grammar)
(+) S+ be+ V-ing.
(-) S+ be not+ V-ing.
(?) Be+ S+ V-ing?
Dấu hiệu nhận biết ( signals) : now, at the present, at the moment, !,.......
Good luck
Chúc bạn học tốt
HTTD:
(+) S+ be+ V-ing.
(-) S+ be not+ V-ing.
(?) Be+ S+ V-ing?
Cách dùng:
- Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
- Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn.
- Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK