`1` What subjects do you have ?
`⇒` Bạn có những môn học nào ?
`2` I have my new uniform.
`⇒` I có bộ đồng phục mới
`3` I think you are very smart
`⇒` Tôi nghĩ bạn trong có vẻ rất sáng sủa, thông minh
`4` Put on weight
`⇒` Tăng cân
`5` I don't have calculator for mathematics.
`⇒`Tôi không có máy tính cho toán học.
`6` I can take the compass for direction
`⇒`Tôi có thể lấy la bàn chỉ hướng
`7` The pencil is very convenient for elementary students
`⇒`Bút chì rất thuận tiện cho học sinh tiểu học
`8` Besides that rubber is convienient too.`
`⇒` Bên cạnh đó tẩy cũng hữu dụng.
`1.` Those subjects are really difficult to me.
`->` Those/These + N-số nhiều + are + really + adj + to + S2
`2.` The students usually wear uniforms on Monday and Tuesday.
`->` S + usually + V-bare + (O)
`3.` She is a smart girl
`->` S + be + a/an/the + adj
`4.` Put on your coat, please
`->` Put on + S + N, please
`5.` Use your calculator to compute please
`->` Use + S + N + to + V, please
`6.` Don't forget to take your compass with you
`->` Don't forget to + V + S + N + with + S2
`7.` I'll use my pencil to draw this picture
`->` S + will + V + S + N + to + V + (O)
`9.` This rubber is pink
`->` N + be + kind of color
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK