Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. A. gym B. sky C. balcony D. laundry 2....

1. A. gym B. sky C. balcony D. laundry 2. A. island B. seafood C. serve D. summer 3. A. information B. population C. question D. transportation 4. A. live B. l

Câu hỏi :

1. A. gym B. sky C. balcony D. laundry 2. A. island B. seafood C. serve D. summer 3. A. information B. population C. question D. transportation 4. A. live B. listen C. think D. write 5. A. delta B. garage C. basement D. attention 6. A. speaking B. teaching C. cleaning D. wearing 7. A. farmers B. groups C. markets D. parks 8. A. museums B. apartments C. buildings D. schools 9. A. stores B. temples C. houses D. families 10. A. asked B. watched C. washed D. painted II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group. 11. A. center B. basement C. garage D. kitchen 12. A. machine B. laundry C. dinner D. shopping 13. A. delta B. canal C. country D. hometown 14. A. balcony B. temperature C. restaurant D. apartment 15. A. museum B. attention C. secondary D. possession II. Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there. (Student’s book, Review 1. Page 87) 1. I like sitting outside on my _balcony_ when it's hot. 2. North, East, South, and _W_________ are the four cardinal points of the compass. 3. After eating dinner, I do the _d_________. 4. I live in the countryside. My _v_________ is very small. It only has a few houses and one store. 5. My house has a very big _y_________. I like playing soccer there with my friends. 6. Does your uncle live in a villa in Ha Noi? - No, he doesn’t. He lives in an _a__________. III. Fill in the blanks using the words in the box. (Workbook, Unit 1. Page 2) balcony village yard garage city pool flowers gym apartment 1. My mother goes to the__________ twice a week. 2. A__________ is in the countryside and usually has a few houses. 3. Does your apartment have a__________? 4. Did you park the car in the__________? 5. A: Does your house have a big__________? 6. B: Yes, it does. We plant trees and__________ there. 7. We asked for a hotel room with a__________. 8. Our__________ is small and has two bedrooms. 9. A__________ has many big buildings, schools, parks and hospitals. IV. Read the sentences and underline the correct answers (Workbook, Unit 1. Page 4) 1. My sister often makes breakfast/ dinner in the morning. 2. The plates are dirty. I need to do the shopping/ dishes. 3. Jenny makes breakfast/ does the dishes after eating lunch. 4. Let’s clean the bathroom/ eat breakfast. It’s so dirty. 5. My mom do the shopping/ laundry. My clothes are always really soft. 6. We’re out of juice. Can you buy some when you do the laundry/ shopping? Giups e nha mn ơi !!!!!

Lời giải 1 :

I.

1. B (sky có âm /aɪ/ còn lại là âm /ɪ/)

2. A (island có chữ s câm)

3. C (question có âm /tʃ/ còn lại là âm /ʃ/)

4. D (write có âm /aɪ/ còn lại là âm /ɪ/)

5. B (garage có /ə/ còn lại là âm /æ/)

6. D (wearing có âm /eə/ còn lại là âm /iː/)

7. B (groups có âm /uː/ còn lại là âm /ɑː/)

8. C (building chỉ các tòa nhà chung chung còn lại là cụ thể)

9. D (families chỉ các gia đình còn lại là các tòa nhà)

10. D (painted có âm /ɪd/ còn lại là /d/)

II.

11. A (center là trung tâm còn lại là chỉ các phòng trong nhà)

12. A (machine là danh từ đếm được còn lại là danh từ ko đếm được)

13. B (canal có nghĩa là kênh còn lại các từ chỉ vị trí địa lý như châu thổ, quốc gia, quê nhà)

14. B (temparature chỉ nhiệt độ còn lại là chỉ các công trình)

15. C (secondary là tính từ còn lại là danh từ)

III.

1. b ⇒ balcony

2. W ⇒ West

3. d ⇒ dishes

4. v ⇒ village

5. y ⇒ yard

6. a ⇒ apartment

IV.

1. gym

Tạm dịch: Mẹ tôi đi tập thể dục hai lần một tuần.

2. village

Tạm dịch: Một ngôi làng ở nông thôn và thường có một vài ngôi nhà.

3. balcony

Tạm dịch: Căn hộ của bạn có ban công không?

4. garage

Tạm dịch: Bạn đã đậu xe trong nhà để xe?

5. yard

Tạm dịch: A: Nhà bạn có sân rộng không?

6. flowers

Tạm dịch: B: Đúng vậy. Chúng tôi trồng cây và hoa ở đó.

7. pool

Tạm dịch: Chúng tôi yêu cầu một phòng khách sạn có hồ bơi

8. apartment

Tạm dịch: Căn hộ của chúng tôi nhỏ và có hai phòng ngủ.

9. city

Tạm dịch: Một thành phố có nhiều tòa nhà lớn, trường học, công viên và bệnh viện.

V.

1. breakfast (buổi sáng thì phải nấu buổi sáng)

2. dishes (chén bát dơ thì phải rửa chén thì dùng "do the dishes")

3. does the dishes (ăn trưa xong thì rửa chén chứ ko ăn tối nữa)

4. clean the bathroom (phòng tắm dơ thì phải chùi)

5. laundry (muốn quần áo mềm thì phải giặt đồ)

6. shopping (nhờ người khác mua đồ khi họ đi shopping)

Chúc Bạn Học Tốt!❤

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK