1. are visiting (Now-dhnb của hiện tại tiếp diễn)
2. don't go ( hiện tại đơn)
3. won't work ( tomorrow - dhnb của tương lai đơn)
4. Does... have (hiện tại đơn)
5. meet (everyday - hiện tại đơn)
6. did ... eat (tonight - quá khứ đơn)
7. doesn't like (hiện tại đơn)
8. lives (hiện tại đơn)
9. plays (hiện tại đơn)
10. is teaching (now- hiện tại tiếp diễn)
cho mình xin câu tlhn nha
1. are visiting
Now `->` HTTD
2. don't go
Hành động thường xuyên xảy ra `->` HTĐ
3. won't work
tomorrow `->` TLĐ
4. Does Mary have
Do/Does+S+V_bare
5. meet
everyday `->` HTĐ
6.Are you eating
to night `->` HTTD
7. doesn't like
Sở thích HT `->` HTĐ
8.lives
Hoang là tên riêng nên V_s/es
9. plays
Hành động thường xuyên xảy ra `->` HTĐ
10. is teaching
now `->` HTTD
Cấu trúc HTĐ
- Khẳng định: S + V(s/es) + O.
- Phủ định: S+ do/does + not + V + O.
- Nghi vấn: Do/Does + S + V + O?
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
- Khẳng định: S + is/ am/ are + V_ing + O.
- Phủ định: S+ is/ am/ are + not + V_ing + O.
- Nghi vấn: Is/ am/ are + S+ V_ing + O?
Công thức thì tương lai đơn
- Khẳng định: S + shall/will + V + O.
- Phủ định: S + shall/will + not + V + O.
- Nghi vấn: Will + S + V + O?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK