1. smoked for ten years
2. he wrote to me was 2015
not written to me since 2015
3. had a such expensive dress before
4. gone to Hue since 1998
5. first time they have climbed the mountain
6. collected dolls since I was in grade 5
7. It's three months since she last chatted with her brother on the net
8. first time he has ever seen such a fat woman
Structure: S+has/have +Ved/Vp2 + for +khoảng thời gian
~S+has/have +Ved/Vp2 + since + mốc thời gian cụ thể
~S + started + Ving + khoảng thời gian + ago
S +last + Ved +in +mốc thòi gian cụ thể
~ The last time+S+Ved+was mốc thời gian cụ thể <kođược+ago>/khoảngthờigian+ago)
This is the first/second/third .... time + S+has/have +Ved/Vp2
#Muoi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK