-> much + N ko đếm đc
-> many + N đếm đc
-> a lot + N ko đếm đc / N dếmđc
-> a lots + N ko đếm đc / N dếmđc
1 much
2 much
3 a lot - a lots
4 a lot - a lots
5 many
6 a lot - a lots
7 much
8 a lot - a lots
9 much
10 much - many
1. much
2. much
3. a lot-a lots
4. a lot-a lots
5. many
6. a lot-a lots
7. much
8. a lot-a lots
9. much
10. much-many
_________________________
much đi với danh từ không đếm được
many với danh từ đếm được
a lot, lots , có thể đi với cả danh từ không đếm được và danh từ đếm được
Note
Không dùng a lot, "lots trong câu hỏi và câu phủ định.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK