I :
1. A ( machine phát âm vần 2 còn lại vần 1 )
2. C ( còn lại nhấn vần 2 )
II :
3. D . Theo truyền thống
4. B . cái mà ( không dùng who vì đây ko phải chỉ người , ko dùng whose vì không phải là của ai , ko dùng where vì đây ko phải hỏi nơi chốn )
5. so that ( vì thế - Tôi biết họ đang nói về tôi vì thế họ dừng lại khi tôi bước vào phòng.
6. B ( bị động thì quá khứ có last night đấy bạn )
7. B .Tell sb (not) to V : yêu cầu ai đó (không) làm gì =) chọn “to take”
8. A ( Qúa khứ tiếp diễn nhé bạn )
9. B . Đây là câu tường thuật. Động từ trong mệnh đề tường thuật sẽ phải lùi thời. Ở câu trực tiếp, việc Long ở TP. HCM là một sự thật, chia ở hiện tại đơn “lives”, lùi thành thì quá khứ đơn trong câu gián tiếp “lived”
10. A ( Nó khong phù hợp )
11. D ( thôi , thôi việc mặt dù mức lương rất hấp dẫn )
12. A ( tôi ước tôi có thể chơi 1 cái )
13. C ( hiện tại đơn số ít nha )
14. A ( câu điều kiện loại 1 )
15. B ( khách sạn 5 sao nên không có điều kiện phân biệt vậy không dùng dấu " - " )
16. A ( cấu trúc used to + Vo )
17. B ( kể từ khi )
18. C ( câu hỏi đuôi liked => qk vậy mượn trợ động từ did cho câu qkđ nhé )
19. D ( httd )
20. D ( lễ ăn mừng , cuộc ăn mừng )
gửi đáp án cho bạn nhé cho mh 5* + ctlhn nha , cảm ươn bạn, bạn còn ko hiểu chỗ nào thì comment nha ! cảm ơn bạn ạ
Mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.
$1.$ A
- Trọng âm từ này rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là thứ nhất.
$2.$ C
- Trọng âm từ này rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ hai.
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence.
$3.$ D
- Đứng đầu câu thường là trạng từ.
→ Traditionally (adv.): Theo truyền thống.
$4.$ B
- "which": trạng từ quan hệ chỉ vật.
$5.$ B
- so that: vì vậy.
- Giải thích cho mệnh đề đằng sau nó.
$6.$ B
- S + was/ were + V (Pii) + (by O).
$7.$ B
- S + told + O + (not) + to V.
$8.$ A
- Kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn: Diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
$9.$ B
- Câu tường thuật lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
$10.$ A
- fit: phù hợp
$11.$ C
- turn down (v.): từ chối việc gì.
- turn off là tắt đèn.
$12.$ B
- Câu ước lùi thì.
$13.$ C
- S + V (s/es).
$14.$ B
- Câu điều kiện loại 2: If + S + V (-ed/ bất quy tắc), S + would/ could/ might.
- Diễn tả một hành động không thể xảy ra ở hiện tại, không có thật.
- Sự thật là họ không có một cái bản đồ. Nếu họ đã có một cái bản đồ thì họ đã có thể tìm được đường tắt để băng qua sa mạc.
$15.$ B
$16.$ A
- used to + V: quen với việc gì.
$17.$ B
- It is + time + since + Quá khứ đơn.
$18.$ B
- Hỏi về Nam thì ta trả lời Nam.
- Mệnh đề khẳng định thì láy đuôi phủ định.
$19.$ D
- S + tobe + V-ing.
$20.$ D
- the most + Tính từ dài + Danh từ.
- celebration (n.): lễ kỉ niệm.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK